- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Architecture in color drawings / John S.M. Chen. - New York : McGraw - Hill, 1997. - 219p.; 23x29cm▪ Từ khóa: BẢN VẼ KIẾN TRÚC | KĨ THUẬT | VẼ MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 720 / A109-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001428
»
MARC
-----
|
|
2/. 36 bài thực hành bảng lập bảng vẽ kiến trúc bằng máy tính / Nguyên Phương biên soạn. - H. : Thanh niên, 2003. - 234tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn các bước cơ bản trong hoạt động thiết kế bản vẽ như: Tìm hiểu các dòng lệnh thường dùng, cách thiết lập trang bản vẽ, định tỷ lệ trong AUTOCAD và các bài thực hành chuyên sâu như: Điều chỉnh các mặt cắt, thay đổi màu cho đối tượng, hiển thị các linetype..▪ Từ khóa: PHẦN MỀM AUTOCAD | BẢN VẼ KIẾN TRÚC | ĐỒ HOẠ MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005355; MD.005356 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.032386; DV.032387
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài tập vẽ kỹ thuật xây dựng / Phạm Thị Lan, Nguyễn Thị Thảo Nguyên, Hoàng Công Vũ.... - H. : Xây dựng, 2021. - 123tr.; 27cmTóm tắt: Nội dung trình bày 10 bài tập thực hành tương ứng với 10 bản vẽ kỹ thuật bao gồm: Bản vẽ dầm bê tông cốt thép, bản vẽ sàn bê tông cốt thép, bản vẽ khung bê tông cốt thép, bản vẽ móng bê tông cốt thép, bản vẽ kết cấu thép,..▪ Từ khóa: KĨ THUẬT XÂY DỰNG | BẢN VẼ | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 624.071 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009920; MD.009921 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.020185
»
MARC
-----
|
|
4/. Bản vẽ kỹ thuật : Tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn dịch. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa. - H. : Giáo dục, 1998. - 399tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 44 tiêu chuẩn quốc tế về bản vẽ kỹ thuật nói chung và bản vẽ kỹ thuật cơ khí nói riêng▪ Từ khóa: BẢN VẼ KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 604.2 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003871; MD.003872
»
MARC
-----
|
|
5/. Bản vẽ xây dựng tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn biên dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2007. - 315tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu 36 tiêu chuẩn chung quốc tế về bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ xây dựng nói riêng. Biểu diễn quy ước và đơn giản hoá. Kí hiệu bằng hình vẽ-sơ đồ▪ Từ khóa: BẢN VẼ KĨ THUẬT | THIẾT BỊ XÂY DỰNG | BẢN VẼ | XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 692.02 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006111; MD.006112 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008505
»
MARC
-----
|
|
6/. Construction drawings and details for interiors: Basic skills / W. Otie Kilmer, Rosemary Kilmer. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 2003. - 246p.; 22x28cmTóm tắt: Thảo luận về ngôn ngữ đồ hoạ như một công cụ giao tiếp trong thiết kế và kiến trúc. Thông tin chi tiết quá trình xây dựng bản vẽ chi tiết cho thiết kế nội thất bằng máy vi tính▪ Từ khóa: BẢN VẼ XÂY DỰNG | KIẾN TRÚC | TRANG TRÍ NỘI THẤT▪ Ký hiệu phân loại: 729 / C431DR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008893
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nhân vận hành điện xem nhanh bản vẽ / Cục Quản lý điện Vũ Hán; Đặng Đình Thông dịch. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Lao động, 1974. - 142tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức chung về cách đọc bản vẽ. Giới thiệu cách đọc các bản vẽ về điện: cách xem bản vẽ đường dây mạch sơ cấp, đường dây động lực và chiếu sáng, đường dây mạch thứ cấp▪ Từ khóa: ĐIỆN | KĨ NĂNG ĐỌC | BẢN VẼ▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / C455NH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007265; DV.007284; DV.007285
»
MARC
-----
|
|
8/. Hệ thống quản lý bản vẽ : TCVN 219-227. - H. : Khoa học, 1967. - 76tr.; 27cm. - (Tiêu chuẩn Nhà nước)Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn về sản phẩm và các phần cấu thành của sản phẩm, các loại bản vẽ và tài liệu kỹ thuật, khung tên và bản kê trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | QUẢN LÍ | BẢN VẼ | TCVN 219-66 | TCVN 220-66 | TCVN 221-66 | TCVN 222-66 | TCVN 223-66 | TCVN 224-66 | TCVN 225-66 | TCVN 226-66 | TCVN 227-66▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / H250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001397 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.002393
»
MARC
-----
|
|
9/. Hướng dẫn phác thảo và thiết kế kiến trúc / Trương Văn Ngự, Nguyễn Hữu Hướng, Lê Việt Thạch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 427tr. : Hình vẽ; 29cmTóm tắt: Giới thiệu bản vẽ thiết kế. Thiết kế và bản vẽ thiết kế nhà ở. Sơ đồ vị trí, sàn, mặt bằng sàn, mái, bản vẽ trắc địa▪ Từ khóa: THIẾT KẾ | KIẾN TRÚC | BẢN VẼ | NHÀ▪ Ký hiệu phân loại: 729 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003793
»
MARC
-----
|
|
10/. Hướng dẫn tự học thiết kế bản vẽ kỹ thuật 3D với Autocad 2005 / Nguyễn Công Sơn, Hoàng Nguyên. - H. : Thống kê, 2004. - 24cmT.1. - 285tr.Tóm tắt: Hướng dẫn về cách tạo và làm việc với các bản vẽ 2D như mở và bố cục bản vẽ, tạo các bản vẽ một và nhiều khung xem, điều khiển các đặc tính của đối tượng, vẽ các đối tượng hình học, tạo các mẫu ký hiệu mặt cắt, tạo và chỉnh sửa các kiểu table và kích thước▪ Từ khóa: PHẦN MỀM AUTOCAD | BẢN VẼ KĨ THUẬT | THIẾT KẾ BẢN VẼ | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.007025
»
MARC
-----
|
|
|
|
|