- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Công nghệ sửa chữa máy công cụ / Nguyễn Ngọc Cảnh, Nguyễn Trọng Hải. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1982. - 447tr.; 19cmTóm tắt: Lập kế hoạch sửa chữa máy công cụ; Chuẩn bị sửa chữa máy; công nghệ tháo máy; Sửa chữa các mối ghép cố định; Công nghệ sửa chữa các chi tiết và cụm máy; Công nghệ lắp máy và kiểm tra chất lượng gia công chi tiết máy, thử nghiệm máy▪ Từ khóa: SỬA CHỮA | MÁY CÔNG CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.010534
»
MARC
-----
|
|
2/. Cơ sở kỹ thuật CNC tiện và phay : Giáo trình cho sinh viên và học viên cao học khối Kỹ thuật / Vũ Hoài Ân. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2009. - 244tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày về kỹ thuật gia công điều khiển số CNC trên các máy tiện và máy phay CNC, đặc biệt là những kiến thức cơ sở về máy công cụ CNC và về phương pháp lập trình sử dụng ngôn ngữ mã G khi gia công tiện và phay▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CNC | TỰ ĐỘNG HOÁ | ĐIỀU KHIỂN | MÁY TIỆN | CƠ KHÍ | GIA CÔNG KIM LOẠI | MÁY CÔNG CỤ | MÁY PHAY | CƠ KHÍ HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006766; MD.006767 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.009853
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình Máy công cụ / Phạm Thành Long chủ biên, Phạm Ngọc Duy. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2022. - 271tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về máy công cụ; Thiết bị động học máy; Các máy công cụ vạn năng; máy gia công bánh răng; Máy công cụ song song kiểu hexapod; Máy tự động và bán tự động▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | GIÁO TRÌNH | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 621.90071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010062; MD.010063
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình máy công tác : Dùng trong hợp tác xã nông nghiệp. - H. : Lao động, 1970. - 189tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương: Guồng tuốt lúa và máy đập lúa; Máy xay xát gạo; Máy nghiền thức ăn gia súc; Bơm nước, xây lắp, đặt máy cơ khí nhỏ cho hợp tác xã nông nghiệp và phần câu hỏi ôn tập▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | MÁY ĐẬP LÚA | MÁY XAY XÁT | MÁY NGHIỀN▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / GI-108TR▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007315; DV.008934
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật sửa chữa máy công cụ / Lưu Văn Nhang. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2007. - 319tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về kiểm tra trong phục vụ kĩ thuật và sửa chữa máy công cụ. Để phục vụ kỹ thuật và sửa chữa máy, sửa chữa các chi tiết và cụm chi tiết riêng lẻ của máy, hệ thống điều khiển cơ khí và hệ thuỷ lực, sửa chữa bằng máy, bàn dao, bàn máy, bàn trượt, các máy điều khiển theo chương trình số, lắp ráp máy sau sửa chữa▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | MÁY CÔNG CỤ | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 621.90071 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006177; MD.006178 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008552
»
MARC
-----
|
|
6/. Máy công cụ / Yoo Byung Seok; Hoàng Vĩnh Sinh dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2001. - 170tr.; 29cm. - (Tủ sách Kỹ thuật cơ khí)Tóm tắt: Về các loại máy công cụ bao gồm: Máy tiện, máy phay, máy mài▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | MÁY PHAY | MÁY TIỆN | MÁY BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004580; MD.004581 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005946; DL.005947
»
MARC
-----
|
|
7/. Máy công cụ CNC : Những vấn đề cơ bản về cấu trúc - chức năng - vận hành - lập trình khai thác nhóm máy phay và tiện CNC / Tạ Duy Liêm. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 132tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày cụ thể những vấn đề quan trọng nhất, thiết thực nhất cơ bản về cấu trúc - chức năng - vận hành - lập trình khai thác các nhóm máy: Máy phay, máy tiện CNC▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | MÁY PHAY | MÁY TIỆN | MÁY CẮT KIM LOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / M112C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003462; MD.003463 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.026164
»
MARC
-----
|
|
8/. Máy công cụ / Yoo Byung Seok biên soạn; Hoàng Vĩnh Sinh dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2001. - 29cm. - (Công nghệ cơ khí)T.2. - 170tr.Tóm tắt: Trình bày các loại máy công cụ trong gia công cơ khí bao gồm 3 phần: Tiện, phay, mài▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | CƠ KHÍ | TIỆN | PHAY | MÀI▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / M112C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004322 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005885
»
MARC
-----
|
|
9/. Máy gia công cơ học nông sản - thực phẩm / Nguyễn Như Nam, Trần Thị Thanh. - H. : Giáo dục, 2000. - 286tr.; 27cmTóm tắt: Hệ thống hoá kiến thức và tiếp cận một số phương pháp mới trong quá trình gia công vật liệu, giới thiệu 10 loại máy, mỗi loại được viết theo 3 nội dung: Cơ sở lý thuyết của phương pháp gia công, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy, quản lý sử dụng và sửa chữa▪ Từ khóa: NÔNG SẢN | THỰC PHẨM | MÁY NÔNG NGHIỆP | MÁY CÔNG CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 664.028 / M112GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004287 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005578; DL.005780
»
MARC
-----
|
|
10/. Tính toán và thiết kế máy công cụ vạn năng và máy tiện tự động / Nguyễn Phương. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2018. - 451tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Trình bày những nguyên tác cơ bản khi tính toán và thiết kế máy cắt kim loại; tính toán và thiết kế hộp tốc độ, hộp chạy dao trong máy cắt kim loại vạn năng, thiết kế hệ thống điều khiển, thân máy và sóng trượt, thiết kế trục chính và ổ trục..▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | MÁY TIỆN | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / T312T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008954; MD.008955 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.016879
»
MARC
-----
|
|
|
|
|