- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. The Allyn & Bacon handbook / Leonard J. Rosen, Laurence Behrence. - Boston : Allyn and Bacon, 1997. - 854p.; 23cmTóm tắt: Gồm nhiều bản dịch đơn giản được giải thích rõ ràng với các bài tập luyện về ngữ pháp, các câu sai, phép ngắt câu, quy tắc, phương pháp viết, cách sử dụng từ vựng, suy nghĩ bình luận... về ngôn ngữ tiếng Anh▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 808 / A103A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002678
»
MARC
-----
|
|
2/. Bạn - Chủ nhân cẩm nang sống khoẻ : Sách hướng dẫn tự điều chỉnh cơ thể để bạn sống trẻ và khoẻ hơn / Michael F. Roizen, Mehmet C. Oz; Chúc Linh dịch; Nguyễn Thị Kim Liên hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 459tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về cơ chế hoạt động và quá trình lão hoá của cơ thể, nắm rõ hoạt động của hệ tuần hoàn, hệ tiêu hoá, hệ thần kinh. Những ảnh hưởng của bệnh tật đối với cơ thể để kịp thời ngăn chặn những bệnh tật bằng cách điều chỉnh các hành vi sinh hoạt, ăn uống, tập luyện▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / B105CH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008583
»
MARC
-----
|
|
3/. Bào chế dược chính / Nguyễn Hữu Bẩy, Nguyễn Đức Đoàn, Nguyễn Văn Hội.... - H. : Y học, 1981. - 365tr.; 19cm. - (Sổ tay dược sĩ thực hành)Tóm tắt: Phương pháp bào chế các loại cao dán, chè thuốc, cồn, dầu thuốc, các loại dung dịch, thuốc bột, thuốc mỡ... kỹ thuật bào chế thuốc trong y học dân tộc cổ truyền; Quy chế thuốc độc, nhãn thuốc và hoá chất; Kiểm nghiệm các dạng bào chế▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | DƯỢC CHÍNH | THUỐC ĐỘC | DƯỢC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000383 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.009631
»
MARC
-----
|
|
4/. The borzol handbook for writers / Frederick Crews, Sandra Schor, Michael Hennessy. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, 1993. - 672p.; 19cmTóm tắt: Sách hướng dẫn cho sinh viên cách viết một bài (tiểu luận, nghiên cứu, thư từ giao dịch) có tính chất tổng hợp, có sức thuyết phục và hiệu quả thể hiện trên các khía cạnh: ý tưởng tốt; Cấu trúc câu, đoạn hợp lý; Cách dùng từ, động từ, dấu chính tả và các quy định ngữ pháp khác▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGHỆ THUẬT VIẾT | NGỮ PHÁP | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 808 / B400H▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003561
»
MARC
-----
|
|
5/. Các công đoàn trên thế giới : Sổ tay / G. E. Canaép; A. S. Prôtôpôpốp; Bùi Năng dịch. - H. : Lao động, 1984. - 577tr.; 19cmDịch từ nguyên bản tiếng NgaTóm tắt: Tóm tắt lịch sử, những nét cơ bản đặc trưng hoạt động của các công đoàn các nước trên thế giới và các liên minh công đoàn quốc tế chủ yếu như: Liên hiệp công đoàn thế giới, Liên đoàn lao động thế giới, các Liên minh công đoàn quốc tế..▪ Từ khóa: CÔNG ĐOÀN | THẾ GIỚI | LIÊN MINH CÔNG ĐOÀN QUỐC TẾ | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 331.88091 / C100C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000945; MA.000946 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.011761
»
MARC
-----
|
|
6/. Các hội chứng trong nhãn khoa với bệnh lý toàn thân = Syndromes en ophtalmologie / M. P. Ravault; Hà Huy Tiến dịch. - H. : Y học, 1998. - 340tr.; 19cmTóm tắt: Khoảng 763 hội chứng, bệnh tật, dấu hiệu, hiện tượng bệnh lý về mắt và có liên quan đến mắt, sắp xếp theo vần chữ cái phục vụ tra tìm▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH MẮT | HỘI CHỨNG | NHÃN KHOA | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / C101H▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.021036
»
MARC
-----
|
|
7/. Các hội chứng trong nhãn khoa / M. P. Ravault; Hà Huy Tiến dịch. - H. : Y học, 1983. - 340tr.; 19cmTóm tắt: Khoảng 763 hội chứng, bệnh tật, dấu hiệu, hiện tượng bệnh lý về mắt và có liên quan đến mắt, sắp xếp theo vần chữ cái phục vụ tra tìm▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH MẮT | HỘI CHỨNG | NHÃN KHOA | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000133; ME.000323; ME.000324; ME.000587 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.011216
»
MARC
-----
|
|
8/. Các thư viện và trung tâm thông tin - thư viện ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thanh Mai chủ biên, Nguyễn Hữu Giới. - H. : Vụ Thư viện, 2012. - 295tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịchTóm tắt: Gồm các nội dung về: Địa chí, tổ chức bộ máy, nhân sự và các thông tin cần thiết khác phục vụ cho tra cứu, nghiên cứu về các thư viện từ Trung ương đến địa hương▪ Từ khóa: THƯ VIỆN CÔNG CỘNG | THƯ VIỆN CHUYÊN NGÀNH | TRUNG TÂM THÔNG TIN | VIỆT NAM | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 027.0597 / C101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.006452; MH.006453 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.045959
»
MARC
-----
|
|
9/. Các tri thức cần biết về thế giới : Lịch sử và địa lý. - H. : Sự thật, 1992. - 238tr.; 19cmT.2▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | SÁCH TRA CỨU | ĐỊA LÍ | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 910 / C101TR▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.014729
»
MARC
-----
|
|
10/. Cách sử dụng 3000 tân dược trong và ngoài nước / Vưu Hữu Chánh biên soạn. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1994. - 556tr.; 19cmTóm tắt: Gồm tên của 3000 loại thuốc tân dược trong và ngoài nước được xếp theo mẫu tự Alpha hướng dẫn từng phần như: Dạng thuốc, tác dụng, chỉ định, liều dùng, chống chỉ định, tác dụng phụ.. và bảng danh mục dược phẩm theo khoa điều trị▪ Từ khóa: THUỐC TÂY | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C102S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.016286
»
MARC
-----
|
|
|
|
|