- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Giáo trình các phương pháp tối ưu : Lý thuyết và thuật toán / Nguyễn Thị Bạch Kim. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2008. - 292tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày các kiến thức lí thuyết phương pháp tối ưu cơ bản và ứng dụng để giải quyết các bài toán tối ưu như: giải tích lồi, quy hoạch tuyến tính, quy hoạch nguyên và các bài toán tối ưu▪ Từ khóa: BÀI TOÁN TỐI ƯU | PHƯƠNG PHÁP TOÁN | GIÁO TRÌNH | QUI HOẠCH PHI TUYẾN | THUẬT TOÁN | TỐI ƯU▪ Ký hiệu phân loại: 519.6 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003287 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.009548
»
MARC
-----
|
|
2/. Phương pháp toán học xử lý các kết quả thực nghiệm / L. Z. Rumsixki; Hoàng Hữu Như, Nguyễn Bác Vân dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1972. - 283tr.; 19cmTóm tắt: Chọn công thức thực nghiệm và ước lượng các tham số, ước lượng giá trị chân thực của đại lượng được quan trắc, vấn đề khảo sát sự phụ thuộc tương quan▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP TOÁN | THỰC NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 519 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.006782; DV.006783
»
MARC
-----
|
|
3/. Phương pháp toán học trong điều khiển tối ưu / V. G. Bônchiaanxki; Trần Cao Nguyên, Nguyễn Tùng Sương dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1972. - 493tr.; 19cmTóm tắt: Các kết quả của Neustadt về phương pháp tính gần đúng các điều khiển tối ưu tuyến tính cực nhanh, các kết quả của tác giả về các điều kiện đủ của tối ưu và cơ sở của phương pháp quy hoạch động▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP TOÁN | ĐIỀU KHIỂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 519.6 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.006771
»
MARC
-----
|
|
4/. Phương pháp qui nạp Toán học / I. X. Xôminxki; Nguyễn Văn Bàng dịch. - H. : Giáo dục, 1962. - 64tr.; 19cm. - (Tủ sách Hai tốt)Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp qui nạp toán học, một số thí dụ và bài tập, ngoài ra còn chứng minh một số định lý về đại số sơ cấp bằng phương pháp qui nạp toán học▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | PHƯƠNG PHÁP TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 510 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.006696
»
MARC
-----
|
|
5/. Phương pháp toán học trong thống kê / Harald Eramér; Nguyễn Khắc Phúc, Nguyễn Duy Tiến, Đào Hữu Hồ dịch; Hoàng Hữu Như, Nguyễn Bác Văn hiệu đính. - H. : Khoa học, 1969. - 2 tập; 19cmT.1. - 474tr.Tóm tắt: Các khái niệm tổng quan về toán như: Tập họp, lý thuyết độ đo và tích phân trong không gian một chiều, một số vấn đề bổ túc kiến thức về giải tích và đại số (tích phân Founer, ma trận, dạng toàn phương); lý thuyết xác suất và các phương pháp thống kê toán học▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP TOÁN | THỐNG KÊ | THỐNG KÊ TOÁN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 519.5 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.006763; DV.006764
»
MARC
-----
|
|
6/. Phương pháp toán học trong thống kê / Harald Eramér; Nguyễn Khắc Phúc, Nguyễn Duy Tiến, Đào Hữu Hồ dịch; Hoàng Hữu Như, Nguyễn Bác Văn hiệu đính. - H. : Khoa học, 1969. - 2 tập; 19cmT.2. - 328tr.Tóm tắt: Các khái niệm tổng quan về toán như: Tập họp, lý thuyết độ đo và tích phân trong không gian một chiều, một số vấn đề bổ túc kiến thức về giải tích và đại số (tích phân Founer, ma trận, dạng toàn phương); Lý thuyết xác suất và các phương pháp thống kê toán học▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP TOÁN | THỐNG KÊ | THỐNG KÊ TOÁN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 519.5 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.006766; DV.006767
»
MARC
-----
|
|
7/. Tối ưu hoá các quá trình sản xuất / Nguyễn Ngọc Kiểng. - H. : Đại học Nông Lâm Hà Nội, 1993. - 203tr.; 19cmTóm tắt: Một số phương pháp thường dùng để xác định " nghiệm tối ưu " đối với hàm một biến, hàm nhiền biến, quy hoạch tuyến tính, quy hoạch phi tuyến... và một số vấn đề cần được " tối ưu hoá " trong quá trình sản xuất và nghiên cứu khoa học▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP TOÁN | SẢN XUẤT | TỐI ƯU HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 658.5 / T452Ư▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001008; MD.001009 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.015553
»
MARC
-----
|
|
|
|
|