- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Antioxidants in muscle foods : Nutritional strategies to improve quality / Eric Decker, Cameron Faustman, Clemente J. Lopez-Bote. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 2000. - 499p.; 22cmTóm tắt: Đưa ra các chiến lược về dinh dưỡng để cải thiện chất lượng cuộc sống và phương pháp chống oxy hoá trong thức ăn▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | PHÂN TÍCH | THỨC ĂN | DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 664 / A105-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006183
»
MARC
-----
|
|
2/. Ăn uống dinh dưỡng / Kim Hạnh biên soạn. - H. : Lao động, 2009. - 239tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thức ăn, giá trị dinh dưỡng, những nguyên lý ăn uống và phương pháp lựa chọn thức ăn. Các nghiên cứu về ăn chay và lợi ích của ăn chay. Các vấn đề lý thuyết về nhịn ăn và hậu quả của việc nhịn ăn. Giới thiệu các chế độ dinh dưỡng và chế độ ăn cho sức khoẻ các lứa tuổi và cho các người bệnh khác nhau▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | PHÒNG BỆNH | THỨC ĂN | ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004324; ME.004325 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.041664
»
MARC
-----
|
|
3/. Ăn uống và tiêu hoá / Nguyễn Xuân Hồng dịch. - H. : Kim Đồng, 2000. - 31tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức về phương thức ăn uống và tiêu hoá thức ăn của các loài vật và mối quan hệ giữa các loài động vật ăn thịt lẫn nhau▪ Từ khóa: TIÊU HOÁ | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 571.1 / Ă115U▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.028012
»
MARC
-----
|
|
4/. Bách khoa những điều kiêng kỵ trong ăn uống / Việt Phương, Võ Quỳnh, Đức Việt biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 467tr.; 21cmTóm tắt: Những kiến thức về kiêng kị và cấm kị trong ăn uống, thức ăn nào tương khắc với nhau, khi gia công chế biến phải chú ý gì để không sinh độc tố, trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi phải tránh những đồ ăn uống nào và việc kiêng kị đối với từng loại bệnh▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | KIÊNG KỊ | SỨC KHOẺ | ĂN UỐNG | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.037404; DV.037405
»
MARC
-----
|
|
5/. Bảng thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc Việt Nam / Viện Chăn nuôi. Bộ Nông nghiệp. - H. : Nông nghiệp, 1978. - 64tr.; 13cmTóm tắt: Bảng số liệu gồm trên 1200 loại thức ăn gia súc ở Việt nam đã được xác định thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | VIỆT NAM | THỨC ĂN GIA SÚC | THÀNH PHẦN HOÁ HỌC | DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / B106TH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.000387
»
MARC
-----
|
|
6/. Bảng thành phần hoá học thức ăn Việt Nam / Viện vệ sinh dịch tể, Viện nghiên cứu kỹ thuật ăn mặc. - H. : Y học, 1972. - 126tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày các thành phần hoá học thức ăn Việt Nam trong: Ngũ cốc, khoai củ, hạt, hạt và quả có đạm, hạt và quả có dầu và sản phẩm chế biến, rau và quả củ dùng làm rau, rau rừng, quả ngọt, dầu, mỡ, bơ▪ Từ khóa: THÀNH PHẦN HOÁ HỌC | THỨC ĂN | VIỆT NAM | BẢNG BIỂU▪ Ký hiệu phân loại: 613 / B106TH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007102; DV.007103
»
MARC
-----
|
|
7/. Bảng thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc Việt Nam / Viện Chăn nuôi. Bộ môn Thức ăn và dinh dưỡng gia súc. - Xuất bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 63tr.; 19cmTóm tắt: Bảng số liệu gồm trên 12000 loại thức ăn gia súc ở Việt Nam (đã được xác định thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng) cho trâu bò, lợn, gia cầm▪ Từ khóa: THỨC ĂN GIA SÚC | VIỆT NAM | THÀNH PHẦN HOÁ HỌC | DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / B106TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000056; MF.000057
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh tim không đáng lo : Chế độ dinh dưỡng toàn diện để chăm sóc sức khoẻ tim mạch / Nicolas Aubineu; Hồng Nhung dịch. - H. : Thế giới, 2019. - 147tr.; 24cmTên sách tiếng Pháp: Mon programme gourmand pour prendre soin de mon coeurTóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăm sóc trái tim khoẻ mạnh trong 21 ngày với 3 giai đoạn để hình thành thói quen ăn uống lành mạnh và phương pháp nấu nướng tốt thông qua các thực đơn, công thức món ăn▪ Từ khóa: PHÒNG TRỊ BỆNH | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | THỨC ĂN | BỆNH TIM▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007354 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.017758
»
MARC
-----
|
|
9/. Các loại thức ăn hợp nhau và không hợp nhau / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008. - 158tr.; 21cm. - (Tủ sách Thực phẩm dinh dưỡng)Tóm tắt: Giúp tìm hiểu về tính tương hợp và tương khắc của thức ăn để biết cách ăn uống đối với bệnh thường gặp, biết được sự tương khắc với thuốc và thức ăn hoặc thuốc liên quan. Kiêng kỵ trong chế biến và trong thói quen ăn uống cũng liên quan đến cuộc sống▪ Từ khóa: KIÊNG KỊ | THỨC ĂN | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 641.3 / C101L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006480; MD.006481 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.039147
»
MARC
-----
|
|
10/. Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến quản lý thức ăn chăn nuôi. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012. - 315tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Chăn nuôiTóm tắt: Hệ thống hoá những văn bản pháp luật về quản lí thức ăn chăn nuôi đang có hiệu lực thi hành▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CHĂN NUÔI | QUẢN LÍ | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / C101V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012123; MA.012124 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.044571
»
MARC
-----
|
|
|
|
|