- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Audel installation requirements of the 2005 National Electrical Code / Paul Rosenberg. - All new edition. - Indianapolis : Wiley Publishing, Inc., 2004. - 267p.; 21cmTóm tắt: Đây là những yêu cầu bắt buộc chi tiết cho quy phạm lắp điện quốc gia năm 2005 của Hoa Kỳ. Phần yêu cầu có ảnh vẽ chi tiết cho các hạng mục đi dây, đấu dây, mạch, bo mạch, nối đất, đấu dây trong ống dẫn, công tắc, bảng công tắc, hệ chống sét, máy phát, mô-tơ, ác-quy, pin, biến thế, thiết bị điện đặc biệt..▪ Từ khóa: THIẾT BỊ ĐIỆN | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 621.31902 / A111-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003507
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách khoa mạch điện / Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2020. - 414tr. : Hình, sơ đồ; 27cmĐTTS ghi: Khoa Điện - Điện tử. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí MinhTóm tắt: Trình bày 1200 mạch điện thường dùng trong mọi lĩnh vực điện tử, giúp bạn hiểu nguyên lý vận hành của các mạch này cũng như vị trí của chúng trong các hệ thống thiết bị điện tử▪ Từ khóa: MẠCH ĐIỆN | THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.319 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009666; MD.009667 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.019078
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo dưỡng thiết bị điện của các xí nghiệp công nghiệp / L. E. Trunkovsky; Nguyễn Xuân Nùng dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1984. - 437tr.; 19cmTóm tắt: Kiến thức về môn cơ sở kỹ thuật điện và điện tử công nghiệp - Tài liệu học tập cho các nhân viên bảo dưỡng các thiết bị điện, về cách bố trí các máy móc, thiết bị và mạng lưới điện, và các công việc sửa chữa và lắp đặt điện cơ bản▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | KĨ THUẬT ĐIỆN | ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | BẢO DƯỠNG | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / B108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000711 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.012350
»
MARC
-----
|
|
4/. Bộ chuyển mạch và bộ khuyếch đại Transistor / Quang Minh. - H. : Thống kê, 2004. - 173tr.; 21cm. - (Thiết bị điện tử và mạch điện tử ứng dụng)Tóm tắt: Gồm các chương: Bộ chuyển mạch Transistor, bộ chia điện áp, tụ điện, sử dụng các tụ điện, các cuộc cảm, bộ khuếch đại MOSFET, các bộ khuếch đại BJT▪ Từ khóa: THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ | BỘ CHUYỂN MẠCH | BỘ KHUYẾCH ĐẠI | MẠCH ĐIỆN TỬ | TRANSITOR▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / B450CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005407; MD.005408 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.033532
»
MARC
-----
|
|
5/. Building applications of heat plux transducers / E. Bales, M. Bomberg. - Philadelphia : ASTM, 1985. - 268p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các báo cáo tại hội thảo chuyên khảo về ứng dụng của các bộ biến áp ; Phân tích các kỹ thuật thiết kế, chế tạo các bộ cảm biến ; Các bộ biến áp và công dụng của nó; các hệ thống đo đạc và biến áp của các thiết bị biến áp nhiệt nhiệt lớn▪ Từ khóa: BIẾN ÁP | THIẾT BỊ NHIỆT | THIẾT BỊ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.46 / B510A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004536
»
MARC
-----
|
|
6/. Các mạch logic và thiết bị hiển thị / Quang Minh, Ngọc Cương. - H. : Thống kê, 2004. - 343tr.; 21cm. - (Thiết bị điện tử và mạch điện tử ứng dụng)Tóm tắt: Gồm các chương: Các bộ khuếch đại JFET, các bộ khuếch đại hoạt động, ứng dụng của bộ khuếch đại hoạt động, bệ khuếch đại công suất, thyristor và triacs, các mạch cung cấp điện, các phép tính logic, các tổ hợp logic, các trình tự logic, các bộ đếm và bộ ghi, các thiết bị hiển thị, các mạch của bộ biến đổi, các hệ thống âm thanh▪ Từ khóa: MẠCH ĐIỆN TỬ | THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005452 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.033619
»
MARC
-----
|
|
7/. Các phương pháp cơ bản lắp đặt điện / A. Ph. Ktitôrôp; Nghiệm Xuân Nùng dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1987. - 275tr.; 26cmTóm tắt: Hướng dẫn cách thực hiện các ổ, lỗ và rãnh bằng dụng cụ điện có chuyển động xoay; thực hiện việc đục lỗ bằng các dụng va đập..., lắp đặt cách giá đỡ, các kết cấu lắp điện không dùng keo dán; Nối và phân nhánh lõi dây dẫn và cáp; Đường dây dẫn điện▪ Từ khóa: ĐIỆN | LẮP ĐẶT | ĐIỆN CHIẾU SÁNG | THIẾT BỊ ĐIỆN | MẠNG ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.32 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000438 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000671
»
MARC
-----
|
|
8/. Các thiết bị điện dùng trong nông nghiệp / Lê Văn Nghĩa. - H. : Nông nghiệp, 1976. - 300tr.; 19cmTóm tắt: Về các thiết bị điện chủ yếu, những vấn đề cần thiết khi lắp ráp, điều chỉnh, sử dụng; Một số những hư hỏng thường gặp và cách sửa chữa, các biện pháp ngăn ngừa sự cố xảy ra khi vận hành các thiết bị điện trong các ngành công nông nghiệp và trong công tác quản lý trạm bơm điện▪ Từ khóa: THIẾT BỊ ĐIỆN | NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / C101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000185
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang sửa chữa và bảo trì các thiết bị điện và điện tử gia dụng / Nguyễn Giang Khánh, Trần Minh Trí. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2002. - 202tr.; 20cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên lý vận hành, cách cấu tạo cùng những hư hỏng thường gặp và cách bảo trì các thiết bị điện và điện tử gia dụng▪ Từ khóa: THIẾT BỊ ĐIỆN | ĐIỆN TỬ | ĐIỆN | THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ | SỬA CHỮA | BẢO TRÌ▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004658; MD.004659 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.030064
»
MARC
-----
|
|
10/. Công nghệ thiết bị điện / Nguyễn Văn Tuệ. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 287tr.; 21cmTóm tắt: Đề cập đến các thiết bị - khí cụ điện chủ yếu: Cách sử dụng, phương pháp vận hành và bảo quản thiết bị, cùng một số tính toán đơn giản và cần thiết trong các phụ tải, mạng điện..▪ Từ khóa: THIẾT BỊ ĐIỆN | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005351; MD.005352 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.032561
»
MARC
-----
|
|
|
|
|