- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Giáo trình chuyên ngành điện / Trần Đức Lợi. - H. : Thống kê, 2001. - 21cmT.1 : Thiết bị, mạch và vật liệu điệnTóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng khái niệm điện. Giới thiệu lý thuyết điện xoay chiều, thiết bị, mạch điện và vật liệu điện liên quan▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN | PHÂN PHỐI ĐIỆN | ĐỘNG CƠ ĐIỆN | MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 631.3075 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004391 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.029646
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình chuyên ngành điện / Trần Đức Lợi. - H. : Thống kê, 2001. - 21cmT.2 : Thiết bị, mạch và vật liệu điện. - 187tr.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng khái niệm điện. Giới thiệu lý thuyết điện xoay chiều, thiết bị, mạch điện và vật liệu điện liên quan▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN | PHÂN PHỐI ĐIỆN | ĐỘNG CƠ ĐIỆN | MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004392 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.029647
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình chuyên ngành điện / Trần Đức Lợi. - H. : Thống kê, 2001. - 21cmT.3 : Phát điện và phân phối điện. - 296tr.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng khái niệm điện. Giới thiệu lý thuyết điện xoay chiều, thiết bị, mạch điện và vật liệu điện liên quan▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN | PHÂN PHỐI ĐIỆN | ĐỘNG CƠ ĐIỆN | MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004393 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.029648
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình chuyên ngành điện / Trần Đức Lợi. - H. : Thống kê, 2001. - 21cmT.4 : Động cơ, mạch điều khiển và máy phát điện xoay chiều. - 365tr.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng khái niệm điện. Giới thiệu lý thuyết điện xoay chiều, thiết bị, mạch điện và vật liệu điện liên quan▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN | PHÂN PHỐI ĐIỆN | ĐỘNG CƠ ĐIỆN | MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 621.402 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004394 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.029649
»
MARC
-----
|
|
5/. Máy biến thế và trang bị phân phối điện / Vũ Văn Trạm dịch. - H. : Công nghiệp, 1961. - 185tr.; 19cmTóm tắt: Cấu tạo, nguyên lý công tác, vận hành, sự cố và sử lý sự cố máy biến thế. Những kiến thức chung về trang bị phân phối điện, máy ngắt cao thế, ắc quy▪ Từ khóa: MÁY BIẾN ÁP | PHÂN PHỐI ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / M112B▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007235
»
MARC
-----
|
|
6/. Thiết bị đóng cắt trung áp / Huỳnh Bá Minh dịch. - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 192tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các loại đóng cắt và kế hoạch lắp đặt. Các đặc tính cơ bản, các thiết kế và phụ kiện của thiết bị đóng cắt trong phân phối điện năng▪ Từ khóa: THIẾT BỊ PHÂN PHỐI ĐIỆN | ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.319 / TH308B▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.036520
»
MARC
-----
|
|
|
|
|