- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. A lê hấp! Thế giới chim / Yuval Zommer lời và minh hoạ; Hồng Vỹ dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 63tr.; 31cmTóm tắt: Lật mở những sự thật lý thú về cách các loài chim sinh tồn và khoa mẽ trong thế giới tự nhiên. Những bí mật thú vị về loài vật biết bay và cả trò chơi tìm hình thú vị đang chờ được khám phá▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011353
»
MARC
-----
|
|
2/. 365 ngày phát triển trí tuệ - Khám phá: Những loài chim / Hà Minh. - H. : Mĩ thuật, 2022. - 15tr. : Tranh màu; 14x14cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | TRÍ TUỆ | CHIM | SÁCH THIẾU NHI | KHÁM PHÁ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B100TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012219 - Đã cho mượn: ND.012220
»
MARC
-----
|
|
3/. Bé nhận biết môi trường xung quanh: Chim : Từ 0 - 3 tuổi. - H. : Dân trí, 2011. - 16tr. : Tranh màu; 17x19cm▪ Từ khóa: CHIM | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B200NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001318; ND.001319
»
MARC
-----
|
|
4/. Biết tuốt về con công / Vương Du Nhiên, Minh Vũ dịch. - H. : Dân trí, 2020. - 32tr. : Ảnh; 26cm. - (Khám phá tự nhiên quanh em)Tóm tắt: Với hình ảnh trực quan, nội dung khoa học cùng lối dẫn dắt hài hước, thú vị , từng trang sách hứa hẹn sẽ khơi gợi đam mê khám phá ở trẻ. Đồng thời là trải nghiệm gắn kết tuyệt vời giữa người lớn và trẻ nhỏ▪ Từ khóa: CHIM CÔNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598.6 / B308T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010105 - Đã cho mượn: ND.010106
»
MARC
-----
|
|
5/. Birds / Angela Royston. - New York : Macmillan Publishing Company, 1992. - 21p.; 24cm▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT | CHIM▪ Ký hiệu phân loại: 598 / B313▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000143
»
MARC
-----
|
|
6/. Các loài chim / Văn Phi Dương; Việt Hoa dịch giả. - H. : Phụ nữ, 2017. - 55tr. : Ảnh; 23cm. - (Bách khoa toàn thư nhỏ (Bằng tranh))Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về một số loài chim như chim én, chim sẻ, chim hạc trắng, cò trắng... từ đặc điểm sinh học đến tập tính sinh hoạt, sinh sản..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CHIM | SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004123
»
MARC
-----
|
|
7/. Các loài chim / Ý tưởng, lời: Émilie Beaumont, Rafaёl Chauvelot; Hình ảnh: Marie-Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Phùng Tố Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về một số loài chim như chim sông, thiên nga, hồng hạc, các loài chim cao cẳng, các loài chim chạy... từ đặc điểm sinh học đến tập tính sinh hoạt, sinh sản..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002121; ND.002122
»
MARC
-----
|
|
8/. Các loài chim / Gillian Doherty; Phan Trần Hồng Hạnh dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 63tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em. Sách thiếu nhi)Tên sách tiếng Anh: BirdsTóm tắt: Tìm hiểu các loài chim trên thế giới về kiểu bay, hình dạng, cách xây tổ, tự vệ, di trú, săn mồi..▪ Từ khóa: CHIM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004676; ND.004677
»
MARC
-----
|
|
9/. Các loài chim / Gillian Doherty; Phan Trần Hồng Hạnh dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 63tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em. Sách thiếu nhi)Tên sách tiếng Anh: BirdsTóm tắt: Tìm hiểu các loài chim trên thế giới về kiểu bay, hình dạng, cách xây tổ, tự vệ, di trú, săn mồi..▪ Từ khóa: CHIM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002507; ND.002508
»
MARC
-----
|
|
10/. Các loài chim / Rahul Singhal, Xact Team; Dịch: Raine Yang, Nhóm Sóc xanh. - H. : Văn học, 2016. - 32tr. : Minh hoạ; 27cm. - (Bách khoa thư kỳ diệu cho trẻ em lứa tuổi 7 - 14)Tóm tắt: Giới thiệu cho các em những kiến thức cơ bản về các loài chim: Đặc điểm, nơi ở, việc kết đôi, đẻ trứng, tổ chim, các loài chim ăn hạt, chim ăn côn trùng, chim ăn thịt..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002971; ND.002972
»
MARC
-----
|
|
|
|
|