- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ai đã rắc muối xuống biển : Đại dương / Tin Man biên soạn; Hương Hương biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2018. - 63tr. : Tranh màu; 21cm. - (300 Câu hỏi khoa học vui)Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức về đại dương: dòng biển là gì?, vì sao cua lại bò ngang?, Ảo ảnh trên biển là gì?..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐẠI DƯƠNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / A103Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005775; ND.005776
»
MARC
-----
|
|
2/. Atlas đại dương / Lời: Catherine Gaudineau; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayer, Bernard Alunni; Quốc Dũng dịch. - H. : Dân trí, 2010. - 45tr. : Tranh màu; 25x33cm. - (Atlas cho trẻ em)Tóm tắt: Tìm hiểu về đại dương, địa hình địa mạo, môi trường sống của các loài động thực vật, tài nguyên thiên nhiên, các nhà hàng hải nổi tiếng và các môn thể thao, giải trí ở biển▪ Từ khóa: ĐẠI DƯƠNG | SÁCH THIẾU NHI | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 551.46022 / A110Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000999
»
MARC
-----
|
|
3/. Biển và đại dương : Câu hỏi - câu trả lời cho học sinh từ 6 - 14 tuổi. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 31tr.; 21cm. - (Em yêu khoa học)▪ Từ khóa: BIỂN | SÁCH THIẾU NHI | ĐẠI DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B305V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000653
»
MARC
-----
|
|
4/. Biển và đại dương = La mer et les océans / Georges Feterman; Gilles Lerouvillois minh hoạ; Kim Anh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 30tr. : Minh hoạ; 24cm. - (Những bước đi nhỏ)▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT HỌC | ĐẠI DƯƠNG | BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / B305V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003800; ND.003801
»
MARC
-----
|
|
5/. Columbus vượt đại dương và những câu hỏi khác về các nhà thám hiểm / Rosie Greenwood; Nguyễn Chí Tuyến dịch. - H. : Dân trí, 2013. - 32tr.; 28cm. - (Em muốn biết vì sao?)Tóm tắt: Cung cấp cho các em những hiểu biết phong phú về các nhà thám hiểm như: Christopher Columbus, James Cook, Neil Armstrong...cùng nhiều điều bổ ích khác▪ Từ khóa: NHÀ THÁM HIỂM | ĐẠI DƯƠNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 910.92 / C428V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001952
»
MARC
-----
|
|
6/. Cuốn sách khám phá - Đại dương xanh thẳm : Dành cho lứa tuổi 7+ / Disney Learning; Thanh Thảo dịch. - H. : Kim Đồng, 2020. - 47tr. : Tranh màu; 25cm▪ Từ khóa: ĐẠI DƯƠNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008631; ND.008632
»
MARC
-----
|
|
7/. Cuốn sách lớn đầu tiên của tớ : Đại dương / Catherine D. Hughes; Lê Thanh Thuỷ dịch. - H. : Kim Đồng, 2015. - 127tr.; 21x21cmTóm tắt: Sách cung cấp kiến thức kèm theo những hình ảnh minh hoạ đẹp và sống động, giúp các bạn nhỏ làm quen với 4 đại dương trên thế giới cùng đời sống phong phú của các loài động vật dưới biển▪ Từ khóa: ĐẠI DƯƠNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002592; ND.002593
»
MARC
-----
|
|
8/. Đại dương xanh / Nguyễn Mộng Hưng dịch. - H. : Kim Đồng, 2003. - 32tr.; 18cm. - (Thế giới lớn trong túi nhỏ : Sách kiến thức dành cho các em từ 7 đến 11 tuổi)Tóm tắt: Trái đất có mấy đại dương?; loài người tìm sản vật quý của biển ra sao?; Dưới biển sâu có động vật gì?; Vì sao màu sắc của biển thay đổi..▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | ĐẠI DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 577.7 / Đ103D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001269
»
MARC
-----
|
|
9/. Đại dương khó thương / Anita Ganeri; Minh hoạ: Mike Phillips; Trịnh Huy Triều dịch. - Tái bản lần thứ 4. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 162tr. : Tranh vẽ; 20cm. - (Horrible Geography)Tóm tắt: Những câu chuyện khoa học về thám hiểm đại dương: Sinh vật biển, nhiệt độ nước biển, dòng chảy, độ sâu, những tai nạn trên biển..▪ Từ khóa: ĐẠI DƯƠNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / Đ103D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001588; ND.001589
»
MARC
-----
|
|
10/. Đại dương - Từ vùng chiếu sáng đến vực sâu tăm tối / Catherine Chambers, John Paul De Quay minh hoạ;Thanh Tú dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2022. - 32tr.; 26cm. - (Que Que thích khám phá)▪ Từ khóa: ĐẠI DƯƠNG | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / Đ103D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011438; ND.011439
»
MARC
-----
|
|
|
|
|