- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cần Thơ thế và lực mới trong thế kỷ 21 = CanTho new image in century XXI / Chu Viết Luân chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2006. - 548tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 7 phần: Làm quen với đất và người Cần Thơ, hệ thống chính trị xã hội, tổ chức hành chính, kết cấu hạ tầng, bức tranh toàn cảnh kinh tế, văn hoá thông tin, những doanh nghiệp điển hình▪ Từ khóa: CẦN THƠ | THẾ KỈ 21 | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 338.959793 / C121TH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000499; DC.001333; DC.001334
»
MARC
-----
|
|
2/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2014 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ô Môn. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2015. - 115tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu của các ngành: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - tín dụng, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, giao thông vận tải, văn hoá - xã hội, danh mục các doanh nghiệp▪ Từ khóa: Ô MÔN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002335; DC.002336
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
3/. Niên giám thống kê quận Cái Răng 2013 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Cái Răng. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2014. - 148tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu của các ngành: Đơn vị hành chính - đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - tín dụng, công nghiệp, nông lâm nghiệp - thuỷ sản, thương mại, giao thông vận tải, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: CÁI RĂNG | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002249
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
4/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2013 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ninh Kiều. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2014. - 171tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu của các ngành: Đơn vị hành chính - đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - tín dụng, công nghiệp, nông lâm nghiệp - thuỷ sản, thương mại, giao thông vận tải, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: NINH KIỀU | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002247
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
5/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2004 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Phòng Thống kê quận Ninh Kiều. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Ninh Kiều, 2005. - 132tr.; 25cmTóm tắt: Gồm thống kê số liệu về đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội, chính sách xã hội, doanh nghiệp quận Ninh Kiều năm 2004▪ Từ khóa: CẦN THƠ | NINH KIỀU | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001209; DC.001210
»
MARC
-----
|
|
6/. Niên giám thống kê huyện Phong Điền 2004 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Phong Điền. - Cần Thơ : Phòng Thống kê huyện Phong Điền, 2005. - 112tr.; 25cmTóm tắt: Gồm thống kê số liệu về đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội, chính sách xã hội, doanh nghiệp huyện Phong Điền năm 2004▪ Từ khóa: CẦN THƠ | KINH TẾ XÃ HỘI | PHONG ĐIỀN | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001213; DC.001214
»
MARC
-----
|
|
7/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2008 / Phòng Thống kê quận Ninh Kiều. Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2009. - 112tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 8 phần số liệu của các ngành: Hành chính - đất đai khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp - thuỷ sản, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội▪ Từ khóa: NINH KIỀU | NIÊN GIÁM | THỐNG KÊ | SỐ LIỆU | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001870; DC.001871
»
MARC
-----
|
|
8/. Niên giám thống kê huyện Vĩnh Thạnh 2008 / Phòng Thống kê huyện Vĩnh Thạnh. Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2009. - 128tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu kinh tế xã hội của các ngành: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - tín dụng, nông nghiệp, công nghiệp - xây dựng, thương mại, giao thông vận tải - bưu điện, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: VĨNH THẠNH | NIÊN GIÁM | THỐNG KÊ | SỐ LIỆU | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001878; DC.001879
»
MARC
-----
|
|
9/. Niên giám thống kê quận Bình Thuỷ 2017 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Bình Thuỷ. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2018. - 115tr.; 26cmTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về: Đơn vị hành chính - Đất đai khí hậu; dân số - lao động; tài chính; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; giáo dục; y tế, mức sống dân cư, trật tự, an toàn và xã hội, tư pháp và môi trường của quận Bình Thuỷ năm 2017▪ Từ khóa: BÌNH THUỶ | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002616
»
MARC
-----
|
|
10/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2004 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Phòng Thống kê quận Ô Môn. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Ô Môn, 2005. - 92tr.; 25cmTóm tắt: Gồm thống kê số liệu về đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội, chính sách xã hội, doanh nghiệp quận Ô Môn năm 2004▪ Từ khóa: KINH TẾ XÃ HỘI | Ô MÔN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001211; DC.001212
»
MARC
-----
|
|
|
|
|