- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 365 ngày với bệnh tiểu đường / Dương Thu Ái biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2008. - 299tr.; 20cm. - (Cẩm nang dùng trong gia đình)Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử của bệnh tiểu đường, những nguyên nhân dẫn đến bệnh tiểu đường... biến hoá sinh lý về bệnh lý của tiểu đường; biểu hiện lâm sàng của bệnh tiểu đường; biến chứng của bệnh tiểu đường; cách chữa trị bệnh..▪ Từ khóa: BỆNH NỘI TIẾT | TRIỆU CHỨNG | ĐIỀU TRỊ | TIỂU ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003644; ME.003645
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài giảng triệu chứng học ngoại khoa : Dùng cho sinh viên năm thứ ba / Chủ biên: Đoàn Quốc Hưng, Hà Văn Quyết, Phạm Đức Huấn; Biên soạn: Tôn Thất Bách, Nguyễn Ngọc Bích, Trần Hiếu Học.... - Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2020. - 242tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn NgoạiTóm tắt: Gồm các bài giảng về triệu chứng, hội chứng của một số bệnh ngoại khoa: hội chứng tắc ruột, chảy máu trong ổ bụng, tắc mật, viêm phúc mạc, khám hậu môn trực tràng, triệu chứng học gãy xương, trật khớp, triệu chứng của nhọt, hậu bối, áp xe, chín mé, khám tiết niệu và sinh dục, khám bệnh nhân chấn thương sọ não, hội chứng chèn ép tuỷ không do chấn thương, hội chứng tăng áp lực nội nọ, hội chứng chèn ép rễ thần kinh thắt lưng cùng..▪ Từ khóa: TRIỆU CHỨNG HỌC | BỆNH NGOẠI KHOA | GIÁO TRÌNH | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.0071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007911; ME.007912
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài giảng triệu chứng học ngoại khoa : Dùng cho sinh viên đại học Y khoa năm thứ 3 / Hà Văn Quyết chủ biên, Phạm Đức Huấn, Tôn Thất Bách.... - H. : Y học, 2006. - 187tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các bài giảng về triệu chứng, hội chứng của một số bệnh ngoại khoa: Hội chứng tắc ruột, chảy máu trong, tắt mật, viêm phúc mạc, triệu chứng trật khớp, tăng áp lực nội sọ..▪ Từ khóa: BỆNH NGOẠI KHOA | GIÁO TRÌNH | TRIỆU CHỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.007 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003256
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh của lợn đực và lợn nái sinh sản / A. V. Trekaxova; Nguyễn Đình Chí, Phạm Quân dịch. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 167tr.; 20cmTóm tắt: Bệnh sinh sản của lợn nái: vô sinh, bệnh cơ quan sinh dục. Triệu chứng, bệnh tích bệnh sinh sản ở lợn nái. Các bệnh viêm vú của lợn nái. Các bệnh ở lợn đực giống: vô sinh, rối loạn chức năng sinh dục. Cách phòng chống và điều trị các bệnh của lợn đực, lợn nái▪ Từ khóa: LỢN ĐỰC | LỢN NÁI | BỆNH GIA SÚC | TRIỆU CHỨNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000151; MF.000152
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh chứng và trị liệu theo y học cổ truyền kết hợp với y học hiện đại / Bùi Chí Hiếu. - Cửu Long : Sở Y tế Cửu Long, 1985. - 312tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số loại bệnh thường gặp và cách điều trị chứng bằng Đông y kết hợp với y học hiện đại▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | ĐIỀU TRỊ | TRIỆU CHỨNG | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B256CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000153; ME.000154; ME.000635
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh học ngoại khoa tiêu hoá. - H. : Y học, [Kn.]. - 344tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ môn Ngoại. Đại học Y Dược TP. Hồ Chí MinhTóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học về các bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá như: Cấp cứu bụng ngoại khoa, bỏng, chấn thương và vết thương bụng, hội chứng chảy máu trong ổ bụng, vỡ gan chấn thương, vỡ lách,...Nêu nguyên nhân, chẩn đoán,điều trị. Các câu hỏi lượng giá cuối bài▪ Từ khóa: BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH HỌC | TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.4 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008974
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh lý viêm phổi trong thở máy / Trịnh Văn Đổng. - H. : Y học, 2008. - 159tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những điểm cơ bản về dịch tễ học, yếu tố nguy cơ, cơ chế bệnh sinh, các tiêu chuẩn chẩn đoán về lâm sàng cũng như cận lâm sàng và điều trị viêm phổi ở bệnh nhân thở máy▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | TRIỆU CHỨNG | VIÊM PHỔI | ĐIỀU TRỊ | THỞ MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004033; ME.004034
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh truyền nhiễm / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Khang chủ biên, Nguyễn Trần Chính, Nguyễn Hữu Chí... - H. : Y học, 2000. - 261tr. : Bảng; 27cmĐTTS ghi: Cục Quân y. Trường Trung học Quân y IITóm tắt: Đại cương về bệnh truyền nhiễm. Đặc điểm về dịch tễ học, triệu chứng lâm sàng, nguyên tắc điều trị từng bệnh, truyền nhiễm như bạch hầu, cúm, quai bị, sởi v.v...▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | TRIỆU CHỨNG HỌC LÂM SÀNG | DỊCH TỄ HỌC | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005166
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang kiến thức phòng bệnh viêm gan B / Khánh Linh, Hà Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 182tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày cấu tạo, vị trí, chức năng của gan, các loại viêm gan, phương pháp phòng trừ bệnh và một số thực đơn điều dưỡng trong gia đình▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH | SÁCH TRA CỨU | TRIỆU CHỨNG | VIÊM GAN▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004177; ME.004178
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang bệnh tuổi mới lớn / Minh Phương. - H. : Lao động, 2008. - 215tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày một số chứng bệnh thường gặp ở lứa tuổi mới lớn dưới dạng những kiến thức y học thường thức như: triệu chứng, nguyên nhân gây bệnh, cách phòng chữa bệnh giới tính, bệnh về da, tóc, dị ứng, kinh nguyệt, cúm, hen...▪ Từ khóa: BỆNH | TUỔI MỚI LỚN | ĐIỀU TRỊ | TRIỆU CHỨNG | NGUYÊN NHÂN▪ Ký hiệu phân loại: 616.0083 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001587
»
MARC
-----
|
|
|
|
|