- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bò sát và động vật không xương sống = Reptiles and spineless. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 10tr.; 12x12cm. - (My big word book)Tóm tắt: Giúp các em ở lứa tuổi đến trường nhận biết về thế giới động vật bò sát và động vật không xương sống như kỳ nhông, rùa , rắn. v. v...▪ Từ khóa: BÒ SÁT | SÁCH SONG NGỮ | TIẾNG ANH | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 592.1 / B400S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001498; ND.001499
»
MARC
-----
|
|
2/. Cơ sở giải phẫu so sánh động vật không xương sống = Fundamentals of invertebrate comparative anatomy / Đặng Ngọc Thanh chủ biên, Thái Trần Bái. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019. - 219tr. : Hình vẽ; 24cm. - (Bộ sách Đại học và Sau Đại học)ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm cấu trúc hình thái giải phẫu các nhóm động vật không xương sống gồm: Nguyên hình thái giun đất, chân khớp, thân mềm, da gai và nghiên cứu về cấu tạo các cơ quan như: Thành cơ thể và các cấu tạo bảo vệ, hệ cơ, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ thần kinh và giác quan ở động vật không xương sống▪ Từ khóa: GIẢI PHẪU HỌC SO SÁNH | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 571.3 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005847; MC.005848
»
MARC
-----
|
|
3/. Định loại các nhóm động vật không xương sống nước ngọt thường gặp ở Việt Nam / Nguyễn Xuân Quýnh, Clive Pinder, Steve Tilling. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 66tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 18 khoá định loại động vật không xương sống nước ngọt Việt Nam. Các khoá định loại được xây dựng theo kiểu lưỡng phân. Mỗi mục có hai phần đặc điểm đối lập nhau. Kết thúc mỗi phần sẽ là tên ngành, lớp, bộ, họ của con vật hoặc là số thứ tự của mục định loại tiếp theo▪ Từ khóa: ĐỊNH LOẠI | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | ĐỘNG VẬT NƯỚC NGỌT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ312L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002492; MC.002493
»
MARC
-----
|
|
4/. Động vật học không xương sống : Giáo trình dùng cho trường Đại học Sư phạm / Thái Trần Bái. - Tái bản lần thứ 8. - H. : Giáo dục, 2012. - 379tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, cấu trúc, sinh sản, sinh thái, nguồn gốc và tiến hoá của các ngành động vật không xương sống như động vật nguyên sinh, động vật đa bào, động vật có miệng nguyên sinh và động vật có miệng thứ sinh▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | ĐỘNG VẬT HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ455V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004069; MC.004070
»
MARC
-----
|
|
5/. Động vật học không xương sống / Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 26cmT.2. - 215tr.Tóm tắt: Trình bày các ngành trong giới động vật: Ngành chân khớp, ngành có móc, ngành thân mềm và đề cập đến tầm quan trọng thực tiễn của thân mềm, của động vật da gai▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ455V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000076; MC.000077
»
MARC
-----
|
|
6/. Giám sát sinh học môi trường nước ngọt bằng động vật không xương sống cở lớn / Nguyễn Xuân Quỳnh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - 50tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Phương pháp nghiên cứu và lịch sử quan trắc sinh học các thuỷ vực nước chảy, quan trắc sinh học bằng việc sử dụng động vật không xương sống cở lớn, nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu ban đầu về giám sát sinh học ở Việt Nam▪ Từ khóa: GIÁM SÁT | MÔI TRƯỜNG NƯỚC NGỌT | SINH HỌC | ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 592.176 / GI-104S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002842; MC.002843
»
MARC
-----
|
|
7/. Hướng dẫn thực tập động vật không xương sống / Đặng Ngọc Thanh, Trương Quang Học chủ biên. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 214tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày hình thái, giải phẫu ở mức độ cơ thể và cơ quan của các đại diện thuộc các ngành động vật không xương sống chủ yếu và được sắp xếp từ thấp đến cao theo hệ thống phân loại động vật. Ngoài phần chuyên môn, sách còn trình bày phần phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu chung và ở mỗi đại diện cụ thể cũng có phần nói thêm chi tiết hơn về mẫu vật và kỹ thuật nghiên cứu▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | THỰC TẬP | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 592 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002490; MC.002491
»
MARC
-----
|
|
8/. Tuyến trùng thực vật và cơ sở phòng trừ / Nguyễn Ngọc Châu. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2003. - 302tr.; 24cmĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc giaTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của tuyến trùng học như: Hình thái giải phẫu, sinh thái học, phân loại tuyến trùng và cơ sở khoa học của các giải pháp phòng trừ▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | TUYẾN TRÙNG | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 632 / T527TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002789; MF.002790
»
MARC
-----
|
|
9/. Thế giới khoa học động vật / Nguyễn Văn Khang. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003. - 19cmT.1 : Động vật không xương sống. - 128tr.Tóm tắt: Gồm: Tìm hiểu đời sống A - míp, đời sống trùng roi, tìm hiểu đời sống trùng cỏ, giọt nước kỳ diệu, sự kỳ lạ của hải miên, con thuỷ tức trong thiên nhiên, tìm hiểu thế giới san hô..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 592 / TH250GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002610; MC.002611
»
MARC
-----
|
|
10/. Thực hành động vật không xương sống / Đỗ Văn Nhượng. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2005. - 232tr.; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng thực hành, kỹ thuật thu lượm mẫu, nuôi dưỡng và các thao tác trong giải phẫu và quan sát. Đặc biệt phần phương pháp quan sát được nhấn mạnh về trình tự quan sát để người học không bỏ sót nội dung và đây cũng chính là yêu cầu của bài thực hành▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 592 / TH552H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002932; MC.002933
»
MARC
-----
|
|
|
|
|