- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các qui trình và kỹ thuật thử nghiệm điện tử / Jhon D. Lenk; Đặng Quang Thành dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1995. - 511tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp mọi công cụ, phương pháp cần thiết để đánh giá và chọn thiết bị thử một cách hữu hiệu, tiến hành các phép thử đáng tin cậy trên mọi loại thiết bị, cấu kiện và các mạch điện tử▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | THỬ NGHIỆM | QUI TRÌNH KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / C101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001646; MD.001647
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang nghiên cứu khoa học: Từ ý tưởng đến công bố / Nguyễn Văn Tuấn. - Tái bản có chỉnh sửa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 397tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTóm tắt: Giải đáp những câu hỏi cơ bản trong quy trình nghiên cứu khoa học như: Tại sao nghiên cứu khoa học, thế nào là nghiên cứu khoa học, ý tưởng nghiên cứu đến từ đâu, cách tiếp cận câu hỏi nghiên cứu..▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | QUI TRÌNH | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 001.4 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.010916
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ đường mía / Nguyễn Ngộ. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2011. - 271tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmĐTTS ghi: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Viện Công nghệ Sinh học - Công nghệ Thực phẩmTóm tắt: Giới thiệu các khâu trong quy trình sản xuất đường hiện đại như thu nhận và xử lý dịch nước mía, làm sạch nước mía, quá trình bốc hơi nước mía, nấu đường và chế luyện đường. Một số tính toán cân bằng vật chất, cân bằng nhiệt và cân bằng nước trong sản xuất đường mía▪ Từ khóa: ĐƯỜNG MÍA | QUI TRÌNH SẢN XUẤT | CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007599
»
MARC
-----
|
|
4/. Gây mê hồi sức cơ bản / Nguyễn Văn Chừng. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, [Kn.]. - 322tr.; 27cmĐTTS ghi: Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh. Bộ môn Gây mê hồi sứcTóm tắt: Gồm các nội dung: Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ, săn sóc bệnh nhân sau mổ, đại cương về vô cảm, xác định độ mê, phương pháp hô hấp hỗ trợ - điều khiển... và các câu hỏi lượng giá ở cuối bài▪ Từ khóa: GÂY MÊ | HỒI SỨC | QUI TRÌNH KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 617.9 / G126M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008966
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành vi sinh y học : Ban hành kèm theo Quyết định số 26/QĐ-BYT ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế / Biên soạn: Đoàn Mai Phương chủ biên, Lê Văn Phủng, Lương Ngọc Khuê... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 2015. - 871tr. : Bảng; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Trình bày những quy trình kỹ thuật cơ bản trong chuyên ngành vi sinh y học: Vi khuẩn nhuộm soi; vi khuẩn test nhanh; vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường; vi khuẩn nuôi cấy, định danh hệ thống tự động; vi khuẩn kháng thuốc định tính; vi hệ đường ruột; SFB trực tiếp nhuộm Ziehl..▪ Từ khóa: Y HỌC | VI SINH | Y HỌC | QUI TRÌNH KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006239
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa, chuyên ngành hô hấp : Ban hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-BYT ngày 05 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế / Ngô Quý Châu, Đinh Thị Kim Dung, Đào Văn Long.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 2017. - 286tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Hướng dẫn các quy trình kỹ thuật về chẩn đoán, điều trị bệnh lý màng phổi; nội soi phế quản; thăm dò chức năng hô hấp; vật lí trị liệu, phục hồi chức năng hô hấp; sinh thiết khối u, nội soi lồng ngực nội khoa..▪ Từ khóa: NỘI KHOA | HÔ HẤP | QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006634; ME.006635
»
MARC
-----
|
|
7/. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật nội khoa, chuyên ngành tim mạch : Ban hành kèm theo Quyết định số 3983/QĐ-BYT ngày 03 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế / Ngô Quý Châu, Lương Ngọc Khuê, Phạm Thắng.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 2017. - 266tr. : Ảnh, bảng; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Hướng dẫn các quy trình kỹ thuật về can thiệp tim mạch, điện tim và điện sinh lý tim, siêu âm tim-mạch cùng một số quy trình kỹ thuật khác▪ Từ khóa: NỘI KHOA | BỆNH HỆ TIM MẠCH | QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006641; ME.006642
»
MARC
-----
|
|
8/. Một số vấn đề về công tác giống cây trồng / Nguyễn Lộc. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1985. - 229tr.; 19cmTóm tắt: Quá trình hình thành công tác giống cây trồng, chọn tạo và duy trì giống chủng; Pháp chế công tác giống, chọn tạo giống chủng; Quy trình sản xuất hạt hom; Chế độ kiểm nghiệm, thanh tra, cấp giấy chứng nhận hạt hom▪ Từ khóa: QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ | CÂY TRỒNG | GIỐNG | CHỦNG LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000274; MF.000275
»
MARC
-----
|
|
9/. 100 câu hỏi về trồng rau và khoai tây / Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Thị Dục Tú. - H. : Nông nghiệp, 1992. - 112tr.; 19cmTóm tắt: Giải đáp các vấn đề về kỹ thuật trong nghề trồng rau từ khâu ươm trồng, canh tác, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh đến thu hoạch▪ Từ khóa: RAU XANH | KHOAI TÂY | QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ | TRỒNG TRỌT | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 635 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000592; MF.000593
»
MARC
-----
|
|
10/. Những qui trình kỹ thuật mạ điện kim loại và hợp kim / Nguyễn Khương. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1993. - 218tr.; 19cmTóm tắt: Cơ sở điện hoá học, những nguyên tắc cơ bản trong chọn lựa, sử dụng lớp mạ điện kim loại, các phương pháp gia công bề mặt vật mạ và một số qui trình kỹ thuật mạ điện một số kim loại▪ Từ khóa: KIM LOẠI | KĨ THUẬT MẠ | MẠ ĐIỆN | QUI TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / NH556QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000966
»
MARC
-----
|
|
|
|
|