- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bản vẽ xây dựng. - H. : Xây dựng, 1999. - 43tr.; 31cm. - (Tiêu chuẩn xây dựng)Tóm tắt: Gồm 3 tiêu chuẩn ngành xây dựng: Tiêu chuẩn xây dựng 212: 1998: Bản vẽ xây dựng, cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh, TCXD 214: 1998: Bản vẽ kỹ thuật - hệ thống ghi mã và trích dẫn cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu liên quan, TCXD 223: 1998: Bản vẽ kỹ thuật - nguyên tắc chung để thể hiện▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NGÀNH | XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN NGÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 692 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003600; MD.003882; MD.003883
»
MARC
-----
|
|
2/. Cốt thép trong bê tông - hàn hồ quang : Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 227: 1999. - H. : Xây dựng, 1999. - 32tr.; 31cmTóm tắt: Hướng dẫn phạm vi áp dụng sử dụng; Thuật ngữ; Thông tin, yêu cầu được thoả thuận; Phê chuẩn và thử nghiệm thợ hàn, quy trình hàn; Kiểm tra và thử nghiệm thiết bị hàn hồ quang, vật liệu hàn, kĩ thuật hàn, các liên kết hàn,..▪ Từ khóa: CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP | BÊ TÔNG | HÀN HỒ QUANG | TIÊU CHUẨN NGÀNH | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 691 / C458TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003617; MD.003618
»
MARC
-----
|
|
3/. Cửa kim loại - cửa đi, cửa sổ : TCXD 237: 1999. - H. : Xây dựng, 2000. - 13tr.; 31cm. - (Tiêu chuẩn xây dựng)Tóm tắt: Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu của cửa đi, cửa sổ, bằng kim loại, có khuôn cố định, cho nhà ở và nhà công cộng▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NGÀNH | CỬA▪ Ký hiệu phân loại: 693 / C551K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003884; MD.003885
»
MARC
-----
|
|
4/. Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737: 1995 : Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 229: 1999. - H. : Xây dựng, 1999. - 60tr.; 31cmTóm tắt: Hướng dẫn phạm vi áp dụng; Các nguyên tắc cơ bản; Trình tự các bước tính toán xác định thành phần động của tải trọng gió; Xác định thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737 : 1995 có phụ lục kèm theo▪ Từ khóa: TẢI TRỌNG GIÓ | TIÊU CHUẨN NGÀNH | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / CH300D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003603; MD.003604
»
MARC
-----
|
|
5/. Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường, thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn : TCXD 226: 1999. - H. : Xây dựng, 1999. - 17tr.; 31cmTóm tắt: Những quy định chung, thiết bị thí nghiệm, phương pháp thí nghiệm, chỉnh lý và giải thích kết quả có các biểu mẫu ghi chép kèm theo▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NGÀNH | ĐẤT XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.02 / Đ124X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003615; MD.003616
»
MARC
-----
|
|
6/. Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh - Chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu : Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 232: 1999. - H. : Xây dựng, 1999. - 52tr.; 31cmTóm tắt: Gồm những quy định chung; Hướng dẫn chế tạo ống dẫn không khí (ống gió); Chế tạo các phụ kiện của hệ thống ống gió, chế tạo các bộ phận xử lí không khí; Lắp đặt đường ống dẫn không khí (ống gió), các phụ kiện, các thiết bị của hệ thống gió - điều hoà không khí, hệ thống lạnh; Chống ăn mòn và cách nhiệt cho hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh;...▪ Từ khóa: THÔNG GIÓ | ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ | TIÊU CHUẨN NGÀNH | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 697 / H250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003607; MD.003608
»
MARC
-----
|
|
7/. Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu = Welded steel mesh for the reinforcement of concrete - standard for design, placing and acceptance. - Xuất bản lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2014. - 35tr.; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: Những quy định về tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép trong xây dựng▪ Từ khóa: KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP | LƯỚI THÉP | THI CÔNG | THIẾT KẾ | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NGÀNH | XÂY DỰNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 693.02 / L558TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008110; MD.008111
»
MARC
-----
|
|
8/. Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu : Tiêu chuẩn ngành. - H. : Xây dựng, 1996. - 53tr.; 30cmTóm tắt: TCXD 189-96: Móng cọc tiết diện nhỏ - tiêu chuẩn thiết kế. TCXD 190-96: Móng cọc tiết diện nhỏ - tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NGÀNH | MÓNG CỌC | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / M431C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003601; MD.003602
»
MARC
-----
|
|
9/. Phòng cháy chữa cháy trong xây dựng. - H. : Xây dựng, 1999. - 55tr.; 31cmTóm tắt: Nội dung gồm: TCXD215: 1998 Phòng cháy chữa cháy, từ vựng phát hiện cháy và báo động cháy; TCXD216: 1998 Phòng cháy chữa cháy, từ vựng, thiết bị chữa cháy; TCXD217: 1998 Phòng cháy chữa cháy, từ vựng, thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lí vật liệu nguy hiểm..▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NGÀNH | PHÒNG CHÁY | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 628.9 / PH431CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003599
»
MARC
-----
|
|
10/. Phương pháp kiểm định ruộng giống cây trồng và phương pháp kiểm tra tính đúng giống, độ thuần giống trên ô thí nghiệm đồng ruộng. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 24tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chương trình hỗ trợ ngành Nông nghiệp (ASPS). Hợp phần giống cây trồngTóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn ngành về phương pháp kiểm định ruộng giống cây trồng và phương pháp kiểm tra tính đúng giống và độ thuần giống trên ô thí nghiệm đồng ruộng.▪ Từ khóa: CÂY TRỒNG | GIỐNG | KIỂM ĐỊNH | VIỆT NAM | TIÊU CHUẨN NGÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.502 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000250
»
MARC
-----
|
|
|
|
|