- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các tôn giáo trên thế giới và Việt Nam / Mai Thanh Hải : Nxb. Hà Nội, 2006. - 21cmT.2 : Công giáo, Đạo Do Thái, Đạo Bahai. - 293tr.Tóm tắt: Gồm: Công giáo - Lịch sử hình thành, vai trò; cộng đồng Vatican II và những vấn đề đương đại; đạo Do Thái, kinh thánh Do Thái, đất Thánh Giê-ru-xa-lem và Nhà nước It-xra-en ngày nay; đạo Ba-hai ở I-ran và Việt Nam▪ Từ khóa: THẾ GIỚI | TÔN GIÁO | VIỆT NAM | ĐẠO DO THÁI | ĐẠO THIÊN CHÚA | ĐẠO CAO ĐÀI▪ Ký hiệu phân loại: 200.9597 / C101T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.005652
»
MARC
-----
|
|
2/. Dẫn luận về Do Thái giáo = Judaism - A very short introduction / Norman Solomon; Lưu Huyền dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 246tr.; 20cm. - (Tủ sách Văn hoá xã hội. Dẫn luận về Tôn giáo)Tóm tắt: Khảo sát bản chất, sự phát triển của Do Thái giáo và phác hoạ nên những nền tảng thực hành của tôn giáo cổ xưa này, những lễ hội, lời nguyện cầu, phong tục tập quán và các giáo phái..▪ Từ khóa: ĐẠO DO THÁI | NGHIÊN CỨU | ĐẠO THIÊN CHÚA▪ Ký hiệu phân loại: 296 / D121L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.007951; MH.007952
»
MARC
-----
|
|
3/. Những tặng phẩm của người Do Thái / Thomas Cahill; Dịch: Kiến Văn, Đinh Quang Hải. - H. : Khoa học xã hội, 2008. - 243tr.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu về hành trình lịch sử của dân tộc Do Thái từ thủa sơ khai tiếp nối các thời khắc chuyển giao của tình hình chính trị, lịch sử qua quyền năng phi thường của Đức Chúa, sự kiện Thiên Chúa hiện ra, những thông điệp của Chúa dạy dỗ những giáo sĩ...▪ Từ khóa: DÂN TỘC DO THÁI | TÔN GIÁO | ĐẠO DO THÁI | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 296 / NH556T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.005406
»
MARC
-----
|
|
4/. Tôn giáo và xã hội hiện đại : Biến chuyển của lòng tin ở phương Tây / Cao Huy Thuần. - H. : Hồng Đức, 2017. - 142tr.; 21cm. - (Hạt giống tâm linh)Tóm tắt: Lí luận chung nghiên cứu tôn giáo ở phương Tây, những biến chuyển lòng tin vào các đạo riêng biệt ảnh hưởng đến tình hình xã hội ở phương Tây▪ Từ khóa: ĐẠO TIN LÀNH | TÍN NGƯỠNG | ĐẠO KITÔ | TÔN GIÁO | ĐẠO THIÊN CHÚA | ĐẠO DO THÁI | XÃ HỘI | PHƯƠNG TÂY▪ Ký hiệu phân loại: 306.6 / T454GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017986; MA.017987
»
MARC
-----
|
|
|
|
|