|
1/. Bàn về chữ thế / Francois Jullien; Lê Đức Quang dịch. - H. : Lao động, 2012. - 411tr.; 21cm. - (Minh triết phương Đông và triết học phương Tây)Tóm tắt: Trình bày một số bình diện của nền văn hoá Trung Hoa thông qua việc bàn luận, phân tích, lý giải về chữ Thế như: Bàn về chiến lược binh pháp, về chính trị, văn hoá... Liệt kê và giải thích một số thành ngữ Trung Hoa có liên quan đến việc nghiên cứu chữ Thế▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC | TRUNG QUỐC | THƯ PHÁP | VĂN HOÁ | VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 181 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.006320
»
MARC
-----
|
|
2/. Hồn chữ Việt : Việt thư chi bảo / Đăng Học. - H. : Thời đại, 2013. - 192tr.; 28cmTóm tắt: Thư pháp chữ Việt sự hình thành và phát triển. Tên gọi quốc tế cho thư pháp Việt Nam. Thư pháp Việt và những lý luận cơ bản. Hướng dẫn nghệ thuật chữ Việt..▪ Từ khóa: THƯ PHÁP | VIỆT NAM | CHỮ VIẾT | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.9221 / H454CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004995
»
MARC
-----
|
|
3/. Lịch sử thư pháp Việt Nam / Nguyễn Sử. - H. : Thế giới, 2017. - 285tr.; 24cmTóm tắt: Sách gồm 2 phần: Lược sử nghệ thuật thư pháp tại các nước Đông Á, và lịch sử nghệ thuật thư pháp Việt Nam▪ Từ khóa: THƯ PHÁP | VIỆT NAM | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 745.609597 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008444; MG.008445
»
MARC
-----
|
|
4/. 100 chữ Tâm : Tuyển tập thư pháp / Hồ Công Khanh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2006. - 107tr.; 20x20cmTóm tắt: Giới thiệu tuyển tập thư pháp 100 chữ Tâm▪ Từ khóa: THƯ PHÁP | TIẾNG VIỆT | CHỮ TÂM | TUYỂN TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006324
»
MARC
-----
|
|
5/. Nét mới trong thư pháp Việt / Hồ Công Khanh. - H. : Thời đại, 2014. - 231tr.; 21cmTóm tắt: Sách bao gồm những thể hiện của sự tìm tòi, hầu đóng góp một cách khiêm tốn vào sự phát triển nghệ thuật viết chữ Việt, cũng như nghệ thuật phối hợp giữa những mảng màu và chữ viết. Hi vọng sẽ đem đến cho người thưởng ngoạn một niềm vui nho nhỏ▪ Từ khóa: THƯ PHÁP | NGHỆ THUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 745.6 / N207M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006949; MG.006950
»
MARC
-----
|
|
6/. Sổ tay thư pháp / Nguyễn Thanh Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, 2001. - 72tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu thư pháp chữ Việt; một vài tác phẩm thư pháp của Nguyễn Thanh Sơn▪ Từ khóa: THƯ PHÁP | VIỆT NAM | NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 745.609597 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010437
»
MARC
-----
|
|
7/. Sổ tay thư pháp / Nguyễn Thanh Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2001. - 72tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu thư pháp chữ Việt. Một vài tác phẩm thư pháp của Nguyễn Thanh Sơn▪ Từ khóa: THƯ PHÁP | VIỆT NAM | NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 745.609597 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004519
»
MARC
-----
|
|
8/. Thành ngữ thư pháp Việt / Hồ Công Khanh. - H. : Thời đại, 2014. - 159tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số câu thành ngữ viết bằng chữ thư pháp như: Chân cứng đá mềm, chẻ tre nghe dóng, tài cao chức trọng, từ bi hỷ xả, công dung ngôn hạnh..▪ Từ khóa: THƯ PHÁP | VIỆT NAM | THÀNH NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 745.6 / TH107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006947; MG.006948
»
MARC
-----
|
|
9/. Thư pháp Việt - Lý thuyết và thực hành / Đăng Học. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2010. - 167tr. : Hình vẽ, ảnh; 21cmTóm tắt: Đôi nét về thư pháp Hán và thư pháp Việt. Quá trình hình thành và phát triển của thư pháp Việt. Hướng dẫn phương pháp luyện thư pháp và các tư thế thực hành 5 thế chữ▪ Từ khóa: THƯ PHÁP | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 745.6 / TH550PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006005
»
MARC
-----
|
|
10/. Thư pháp và ca dao, tục ngữ / Phan Nguyên Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 94tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày kiến thức tổng quan về thư pháp. Hướng dẫn học căn bản thư pháp chữ Việt. Giới thiệu một số tác phẩm thư pháp thể hiện ca dao, tục ngữ Việt Nam▪ Từ khóa: THƯ PHÁP | TỤC NGỮ | CA DAO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 745.6 / TH550PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010390; MG.010391
»
MARC
-----
|