- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Áp dụng công nghệ đúc đẩy trong xây dựng cầu bê tông cốt thép dự ứng lực / Đặng Gia Nải. - H. : Xây dựng, 2009. - 179tr. : Bảng, hình vẽ; 24cmTóm tắt: Đặc điểm cơ bản của công nghệ đúc đẩy. Kĩ thuật thiết kế nhịp dầm cầu bê tông cốt thép bằng công nghệ đúc đẩy. Xây dựng hệ thống phần mềm tự động hoá thiết kế, kết cấu phụ trợ. Thiết kế công nghệ đẩy dầm▪ Từ khóa: BÊ TÔNG CỐT THÉP | KĨ THUẬT | CÔNG NGHỆ ĐÚC ĐẨY▪ Ký hiệu phân loại: 691 / A109D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007884
»
MARC
-----
|
|
2/. Các phương pháp đúc đặc biệt / Nguyễn Hữu Dũng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2006. - 231tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. 50 năm xây dựng và phát triểnTóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp đúc đặc biệt hiện đang được áp dụng rộng rãi ở Việt Nam cũng như các nước khác: Đúc trong khuôn kim loại, đúc áp lực, đúc ly tâm, đúc liên tục và các phương pháp đúc đặc biệt khác▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ LUYỆN KIM | ĐÚC | KIM LOẠI | ÁP LỰC | NÉN▪ Ký hiệu phân loại: 671.2071 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006066
»
MARC
-----
|
|
3/. Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt = Reinforced concrete and prefabricated concrete building products - Loading test method for assessment of strength, rigidity and crack resistance. - Xuất bản lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2014. - 33tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: TCVN 9347:2012 bao gồm các quy định về phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ định nghĩa, những quy định chung, lấy mẫu thí nghiệm, thiết bị và phương tiện thí nghiệm, chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm, công tác an toàn cho thí nghiệm, đánh giá và báo cáo kết quả thí nghiệm đối với phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn▪ Từ khóa: CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP | CẤU KIỆN ĐÚC SẴN | PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM | THẨM ĐỊNH | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | ĐỘ BỀN | ĐỘ CỨNG | VIỆT NAM | KHẢ NĂNG CHỐNG NỨT▪ Ký hiệu phân loại: 693.02 / C125K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008106; MD.008107
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình công nghệ kim loại : Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp / Trần Ngọc Chuyên. - H. : Nông nghiệp, 1980. - 275tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quát các vấn đề về gia công chế tạo các chi tiết máy bằng kim loại. Các biện pháp gia công thông dụng, yêu cầu về kết cấu, năng tính và các thiết bị trong luyện kim, sản xuất đúc, hàn kim loại, gia công kim loại bằng áp lực và cắt kim loại▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | CÔNG NGHỆ LUYỆN KIM | LUYỆN KIM | ĐÚC | HÀN | NÔNG NGHIỆP | GIA CÔNG KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 669 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000411
»
MARC
-----
|
|
5/. Hỏi đáp về đúc hợp kim màu / Đinh Ngọc Lựa. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1984. - 171tr.; 19cmTóm tắt: Những hiểu biết cơ bản, đặc điểm công nghiệp, các thiết bị và kinh nghiệm đúc các hợp kim màu. Kỹ thuật đúc các hợp kim màu nặng và hợp kim màu nhẹ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | ĐÚC | HỢP KIM MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 673 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001261
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ nghệ đúc kim loại / Nguyễn Văn Đức. - H. : Thống kê, 2002. - 128tr.; 21cmTóm tắt: Gồm: Công nghệ đúc trong khuôn cát, các phương pháp đúc đặc biệt, các hợp kim và phương pháp nấu rót tiên tiến▪ Từ khóa: ĐÚC | KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 671.2 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005159; MD.005160
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật đúc / Phạm Quang Lộc. - H. : Thanh niên, 2000. - 158tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Xu hướng phát triển của kỹ thuật đúc tiến bộ của công nghiệp đúc trong khuôn cát, các phương pháp đúc đặc biệt, các hợp kim đúc và phương pháp nấu rót tiên tiến▪ Từ khóa: ĐÚC▪ Ký hiệu phân loại: 671.2 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003962; MD.003963
»
MARC
-----
|
|
8/. Lập dự án và thiết kế xưởng đúc / Đinh Quảng Năng. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 259tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về cách xây dựng và quản lý dự án, thiết kế xưởng đúc, thiết kế khu làm khuôn, khu làm ruột, sấy khuôn và ruột, thiết kế khu chế tạo hỗn hợp làm khuôn, khu nấu luyện, khu rót, tái sinh cát, thiết kế kho, thiết kế năng lượng kinh tế và mặt bằng xưởng▪ Từ khóa: VIỆT NAM | DỰ ÁN | THIẾT KẾ | XƯỞNG ĐÚC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 671.2 / L123D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007658; MD.007659
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghề đúc đồng, nghề sơn Việt Nam / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 2010. - 211tr.; 21cm. - (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)Tóm tắt: Gồm các chương : Những đồ đồng ngàn năm trước; làng nghề, tổ nghề đúc đồng; kỹ thuật đúc và cẩn đồng; nghề sơn trong lịch sử; từ sơn ta đến sơn mài, làng nghề và tổ nghề sơn▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VĂN HOÁ DÂN TỘC | NGHỀ ĐÚC ĐỒNG | NGHỀ SƠN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / NGH250Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007099; MD.007100
»
MARC
-----
|
|
10/. Sách tra cứu đúc gang / Phan Tử Phùng, Nguyễn Ngọc Thư, Nguyễn Dzu. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1985; 26cmT.1. - 2 tậpTóm tắt: Thành phần và tính chất của gang, vật liệu và hỗn hợp làm khuôn; công nghệ làm khuôn và làm ruột▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | ĐÚC GANG | GANG▪ Ký hiệu phân loại: 671.203 / S102TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000399
»
MARC
-----
|
|
|
|
|