- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cơ sở pháp lý bảo vệ nguồn nước quốc tế của Việt Nam / Nguyễn Trường Giang chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 355tr.; 21cmTóm tắt: Sách là công trình nghiên cứu pháp luật quốc tế và thực tiễn quốc tế nhằm đưa ra cơ sở pháp lý quốc tế để bảo vệ nguồn nước quốc tế để bảo vệ nguồn nước của nước ta▪ Từ khóa: VIỆT NAM | NGUỒN NƯỚC | QUỐC TẾ | CƠ SỞ PHÁP LÍ | BẢO VỆ▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012084; MA.012085
»
MARC
-----
|
|
2/. Đặc điểm thuỷ văn và nguồn nước sông Việt Nam / Trần Thanh Xuân. - In lần thứ 2 có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 383tr.; 27cmTóm tắt: Khái quát điều kiện địa lý tự nhiên và mạng lưới sông suối. Mưa - nguồn cung cấp chính sách của nước sông. Tiềm năng nguồn nước sông, chế độ nước sông, dòng chảy lũ, dòng chảy cạn, dòng chảy cát bùn, hoá học nước sông và phân vùng thuỷ văn▪ Từ khóa: NGUỒN NƯỚC | THUỶ VĂN | VIỆT NAM | SÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 551.48 / Đ113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003311
»
MARC
-----
|
|
3/. Nước và môi trường / Milos Ho Lý; Vũ Ngọc Quỳnh dịch. - H. : Nông nghiệp, 1990. - 74tr.; 27cmTóm tắt: Những vấn đề về khai thác tài nguyên nước và quy hoạch nguồn nước, ảnh hưởng của các ngành sử dụng nước như nông nghiệp, công nghiệp... đến môi trường và hệ sinh thái tự nhiên, các chính sách và luật lệ về khai thác và quản lý tài nguyên nước▪ Từ khóa: NƯỚC TỰ NHIÊN | MÔI TRƯỜNG | KHAI THÁC | TÀI NGUYÊN NƯỚC | QUI HOẠCH | NGUỒN NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 553.7 / N557V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000567; MC.000568
»
MARC
-----
|
|
4/. Pháp luật về quản lý điện, nước, xăng, dầu và gas. - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 1043tr.; 22cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Quản lý nhà nước về điện; quản lý nhà nước về nước sạch, nguồn nước; quản lý nhà nước về xăng, dầu và gas▪ Từ khóa: QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC | ĐIỆN | NƯỚC SẠCH | NGUỒN NƯỚC | XĂNG | DẦU | GAS | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 344.04 / PH109L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005351
»
MARC
-----
|
|
5/. Quản lý tổng hợp nguồn nước : Tài liệu tham khảo / Phạm Văn Vượng chủ biên, Vũ Văn Hiểu. - H. : Xây dựng, 2021. - 316tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Cung cấp kiến thức về tài nguyên nước, ô nhiễm nước, biến đổi khí hậu, các mô hình chất lượng nước, các biện pháp kỹ thuật bảo vệ nguồn nước, quản lý tổng hợp tài nguyên nước▪ Từ khóa: NGUỒN NƯỚC | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 333.91 / QU105L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.026290; MA.026291
»
MARC
-----
|
|
6/. Quản lý và sử dụng nước trong nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 139tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Những kiến thức chung về quản lí và sử dụng nước trong nông nghiệp: khái quát chung về tài nguyên nước (các nguồn nước, chu trình nước, các nguy cơ về nước...); Nhu cầu và chế độ nước với cây trồng; Phân bón và tưới nước; Các chỉ tiêu và yêu cầu cơ bản của việc tưới nước; Kỹ thuật tưới nước; các biện pháp quản lí nước..▪ Từ khóa: NGUỒN NƯỚC | NÔNG NGHIỆP | QUẢN LÍ | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.62 / QU105L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002340; MF.002341
»
MARC
-----
|
|
7/. Sổ tay bảo vệ môi trường, bảo vệ nguồn nước và ứng phó với biến đổi khí hậu / Nguyễn Anh Tuấn, Đặng Đức Chiến, Vũ Thị Minh Nguyệt, Lê Thị Quỳnh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 119tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức phục vụ các cấp bộ đoàn triể khai hiệu quả nội dung xung kích bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu trong phong trào xung kích tình nguyện phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ tổ quốc góp phần đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | NGUỒN NƯỚC | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 363.7009597 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021334; MA.021335
»
MARC
-----
|
|
8/. Từ điển nước và các công trình sử dụng nguồn nước Anh - Việt = English - Vietnamese water and water resources engineering dictionary : Khoảng 60.000 từ, có minh hoạ và giải thích / Nguyễn Duy Thiện. - H. : Từ điển Bách khoa, 2007. - 635tr.; 24cmTóm tắt: Tài liệu gồm khoảng 60.000 thuật ngữ thiết yếu trong lĩnh vực nước và các công trình xây dựng liên quan đến nước như cấp nước cho đô thị, nông thôn, tưới tiêu, chỉnh trị sông biển, bến cảng, đê kè, đê biển, công trình tiêu thoát nước, khai thác nước ngầm, chống lũ, các máy thuỷ lực, đập và trạm thuỷ điện các loại. Ngoài ra còn nhiều thuật ngữ của các kỹ thuật liên quan như thuỷ lực, thuỷ văn, khí tượng..▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | CÔNG TRÌNH | NGUỒN NƯỚC | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 627.03 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006306; MD.006307
»
MARC
-----
|
|
9/. Vệ sinh môi trường trong gia đình và cộng đồng / Lê Nga biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 43tr. : Tranh màu; 20x19cmTóm tắt: Hướng dẫn bà con các vùng dân tộc thiểu số cách vệ sinh nơi ở, cách khai thác và vệ sinh nguồn nước, cách làm và sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, vệ sinh chuồng trâu, cách xử lí và phân loại rác thải, nước thải..▪ Từ khóa: CHUỒNG TRẠI | CHẤT THẢI | DÂN TỘC THIỂU SỐ | NGUỒN NƯỚC | NHÀ VỆ SINH | VỆ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / V250S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010586; MA.010587
»
MARC
-----
|
|
10/. Vi sinh vật học của các nguồn nước / G. Rheiheimer; Kiều Hữu Anh, Ngô Tự Thành dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1985. - 282tr.; 19cmTóm tắt: Các kiến thức cơ bản về vi khuẩn nước, nấm nước và vai trò của chúng trong các hiện sống xảy ra trong các ao hồ, sông và biển. Mối quan hệ của các vi sinh vật với việc bảo vệ môi trường, các hệ sinh thái▪ Từ khóa: NGUỒN NƯỚC | VI KHUẨN | NẤM ĂN | VI SINH VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 579.6 / V300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000182; MC.000183; MC.000184; MC.000660; MC.000661
»
MARC
-----
|
|
|
|
|