- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cơ chế hợp tác phát triển giữa các tỉnh Tây Bắc (Việt Nam) và Vân Nam (Trung Quốc) / Đỗ Tiến Sâm chủ biên, Trần Cương, Hà Thị Hồng Vân.... - H. : Khoa học xã hội, 2013. - 171tr. : Bảng; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàm lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Trung QuốcTóm tắt: Khái quát tình hình phát triển kinh tế - xã hội và chính sách phát triển kinh tế của các tỉnh biên giới Tây Bắc (Việt Nam) với tỉnh Vân Nam (Trung Quốc). Trình bày thực trạng hợp tác phát triển giữa các tỉnh Tây Bắc (Việt Nam) với tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) và tác động của nó. Đánh giá cơ hội, thách thức và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hợp tác▪ Từ khóa: HỢP TÁC PHÁT TRIỂN | TÂY BẮC | VÂN NAM | VIỆT NAM | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 338.95 / C460CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012849; MA.012850
»
MARC
-----
|
|
2/. Chính sách giải quyết việc làm cho người dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc / Biên soạn: Nguyễn Hữu Công, Đỗ Thuỳ Ninh đồng chủ biên; Trần Thị Minh Châu, Đàm Thanh Thuỷ.... - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2022. - 299tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày lý luận về việc làm và chính sách giải quyết việc làm. Thực trạng chính sách giải quyết việc làm cho người dân tộc thiểu số tại vùng Tây Bắc. Những yếu tố tác động đến việc làm của lao động là người dân tộc thiểu số. Khuyến nghị hoàn thiện chính sách giải quyết việc làm cho người dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | VIỆC LÀM | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MIỀN NÚI | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 331.12095971 / CH312S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.027284; MA.027285
»
MARC
-----
|
|
3/. Chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ở vùng Tây Bắc (2001-2021) / Phạm Minh Thế. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2024. - 331tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ở vùng Tây Bắc qua các giai đoạn 2001 - 2006, 2006 - 2011, 2011 - 2021. Đánh giá ưu điểm, hạn chế và kinh nghiệm rút ra từ chính sách dân tộc giai đoạn 2001 - 2021▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH DÂN TỘC | 2001-2021 | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.80095971 / CH312S▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: MA.027541
»
MARC
-----
|
|
4/. Đảng bộ và nhân dân tỉnh Tây Bắc thực hiện chính sách dân tộc của Đảng / Thào Xuân Sùng. - H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 126tr.; 19cmTóm tắt: Chính sách dân tộc của Đảng trong giai đoạn cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. Đảng bộ và nhân dân tỉnh Tây Bắc thực hiện chính sách dân tộc của Đảng. Những giải pháp cơ bản về vấn đề dân tộc ở tỉnh Tây Bắc nước ta hiện nay▪ Từ khóa: TÂY BẮC | VIỆT NAM | CHÍNH SÁCH DÂN TỘC | ĐẢNG BỘ TỈNH | ĐẢNG CỘNG SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597071 / Đ106B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.003327
»
MARC
-----
|
|
5/. Đặc trưng văn hoá vùng Tây Bắc / Nguyễn Ngọc Thanh, Trương Văn Cường, Lục Mạnh Hùng.... - H. : Khoa học xã hội, 2018. - 311tr.; 30cmĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Văn hoá các dân tộcTóm tắt: Giới thiệu đất và người, di tích và danh thắng lịch sử, văn hoá ẩm thực, trang phục, nghề thủ công, phong tục, tập quán, lễ hội, nghệ thuật dân gian vùng Tây Bắc Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959717 / Đ113TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020138 - Đã cho mượn: MA.020137
»
MARC
-----
|
|
6/. Đất trời chung đúc ngàn năm : Mỹ tục của người Thái Tây Bắc / Trần Vân Hạc. - H. : Văn học, 2018. - 255tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu những nét đẹp văn hoá trong ẩm thực, âm nhạc, sinh hoạt cộng đồng, phong tục tập quán và quan niệm về vũ trụ của người Thái Tây Bắc▪ Từ khóa: DÂN TỘC THÁI | TẬP QUÁN | PHONG TỤC | TÂY BẮC BỘ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.095971 / Đ124TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020062
»
MARC
-----
|
|
7/. Để không bị bỏ lại phía sau: Cơ hội và năng lực hoà nhập xã hội của phụ nữ dân tộc thiểu số (Nghiên cứu ở Tây Bắc) : Sách chuyên khảo / Vũ Thị Thanh chủ biên, Nguyễn Thị Hoài Lê, Lò Văn Hương.... - H. : Khoa học xã hội, 2022. - 295tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu con ngườiTóm tắt: Gồm các chương: Cơ sở lý luận và thực tiễn nghiên cứu hoà nhập xã hội của phụ nữ dân tộc thiểu số; Tiếp cận thị trường của phụ nữ dân tộc thiểu số; Tiếp cận các dịch vụ xã hội của phụ nữ dân tộc thiểu số; Tham gia chính trị, xã hội của phụ nữ dân tộc thiểu số▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | PHỤ NỮ | HOÀ NHẬP XÃ HỘI | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.48 / Đ250KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.027066; MA.027067
»
MARC
-----
|
|
8/. Di sản múa dân gian vùng Tây Bắc / Bùi Chí Thanh, Cầm Trọng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 558tr. : Ảnh; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, sự hình thành và phát triển, các đặc trưng của múa dân gian vùng Tây Bắc cũng như các tác phẩm múa độc đáo. Giới thiệu múa xoè dân gian Thái Tây Bắc: khái quát về người Thái ở Việt Nam và xoè Thái, các đội xoè và một số điệu xoè nổi tiếng▪ Từ khóa: MÚA DÂN GIAN | MÚA XOÈ | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 793.395971 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: MG.009559
»
MARC
-----
|
|
9/. Khảo cứu múa dân tộc vùng Tây Bắc / Bùi Chí Thanh. - H. : Thanh niên, 2017. - 258tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Múa cội nguồn-tâm hồn dân tộc, những đặc điểm của múa dân gian; Phần 2: Một số nhóm múa dân tộc như: múa gậy sức mạnh khí thiêng, múa gậy cầu mùa của người Dao Tuyến, múa gậy Pằn Loòng quản, múa quạt, múa khèn...; Và phần 3 là giữ gìn, phát huy, kế thừa, phát triển những giá trị của nghệ thuật múa cội nguồn-tâm hồn dân tộc▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | MÚA DÂN GIAN | TÂY BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 793.309597 / KH108C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.009355; MG.009356
»
MARC
-----
|
|
10/. Lịch sử kháng chiến chống thực dân Pháp của quân và dân khu Tây Bắc (1945 - 1954) / Cao Văn Lượng, Nguyễn Văn Nhật, Võ Kim Cương. - H. : Khoa học xã hội, 2003. - 528tr.; 21cmTóm tắt: Về lịch sử cuộc kháng chiến chống Thực dân Pháp của quân và dân Tây Bắc (1945 - 1954) trên tất cả các mặt: Đấu tranh quân sự, chính trị, xây dựng và phát triển kinh tế, văn hoá, xây dựng hậu phương, xây dựng chế độ mới▪ Từ khóa: KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | TÂY BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 959.7041 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003754
»
MARC
-----
|
|
|
|
|