- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Nghề chạm khắc đá, chạm khắc gỗ, làm trống Việt Nam / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 2010. - 206tr.; 21cm. - (Bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam)Tóm tắt: Gồm các phần về cội nguồn lịch sử, kỹ thuật chạm khắc và các làng nghề chạm khắc đá, khắc gỗ và nghề làm trống▪ Từ khóa: NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VĂN HOÁ DÂN TỘC | NGHỀ CHẠM KHẮC ĐÁ | NGHỀ CHẠM KHẮC GỖ | NGHỀ CHẠM KHẮC | NGHỀ LÀM TRỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / NGH250CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007091; MD.007092
»
MARC
-----
|
|
2/. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam / Trương Minh Hằng chủ biên, Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoáT.3 : Nghề mộc, chạm. - 855tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chạm khắc gỗ, tạc tượng, khảm trai và nghề mộc, tiện, đóng tàu ở Việt Nam, như làng nghề Chàng Sơn, làng điêu khắc gỗ Dư Dụ, làng nghề chạm gỗ La Xuyên, làng nghề tạc tượng Hà Cầu-Đồng Minh, nghề đóng ghe ở Hội An xứ Quảng, làng nghề tiện gỗ Nhi Khê...Thực trạng sản xuất tại các làng nghề, quy trình chế tác và sản xuất, dụng cụ hành nghề, các dạng sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...▪ Từ khóa: NGHỀ MỘC | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ CHẠM KHẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / T455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007728; MD.007729
»
MARC
-----
|
|
|
|
|