- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Giáo trình đăng ký - thống kê đất đai / Lê Đình Thắng, Đỗ Đức Đôi đồng chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 273tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản mang tính hệ thống của việc đăng ký - thống kê đất đai và những vấn đề thuộc về thủ tục hành chính và nghiệp vụ không thể thiếu trong quá trình đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất▪ Từ khóa: ĐĂNG KÍ | THỐNG KÊ | ĐẤT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 333.73 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005818; MA.005819
»
MARC
-----
|
|
2/. Hướng dẫn thủ tục đăng ký kết hôn có nhân tố nước ngoài / Trịnh Thị Thanh Hương sưu tầm và biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 358tr.; 29cm. - (Tìm hiểu Luật hôn nhân và gia dình)Tóm tắt: Hướng dẫn thủ tục đăng ký kết hôn giữa người nước ngoài kết hôn với người Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài kết hôn với người Việt Nam▪ Từ khóa: NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | ĐĂNG KÍ KẾT HÔN | THỦ TỤC▪ Ký hiệu phân loại: 346.59701 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.006717
»
MARC
-----
|
|
3/. Một số quy định pháp luật pháp luật về thủ tục đăng ký tại Việt Nam / Trần Nam Trung sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Lao động, 2001. - 552tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Đăng ký giao dịch; đăng ký doanh nghiệp, tổ chức kinh tế; đăng ký hộ khẩu, hộ tịch; đăng ký về nghề, sản phẩm; đăng ký quyền tác giả; đăng ký quyền sở hữu công nghiệp; đăng ký nhà, đất▪ Từ khóa: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ĐĂNG KÍ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 346.597 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005372; MA.005373
»
MARC
-----
|
|
4/. Một số câu hỏi - đáp về lĩnh vực hộ tịch. - H. : Lao động Xã hội, 2011. - 354tr.; 19cmTóm tắt: Gồm những câu hỏi và đáp về quản lí và đăng kí hộ tịch , khai sinh, kết hôn, khai tử, nhận con nuôi, giám hộ, quản lí hộ tịch có yếu tố nước ngoài ...▪ Từ khóa: HỘ TỊCH | HỘ KHẨU | PHÁP LUẬT | QUẢN LÍ | ĐĂNG KÍ | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011942; MA.011943
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghị định của Chính phủ về đăng ký hộ tịch : Số 83/1998/NĐ - CP ngày 10/10/1998. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 69tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu toàn văn của nghị định bao gồm 97 điều với 6 chương: Những quy định chung, quản lý hộ tịch, đăng ký hộ tịch, đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài, giải quyết yếu tố khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm hành chánh, điều khoản cuối cùng▪ Từ khóa: NGHỊ ĐỊNH | VIỆT NAM | ĐĂNG KÍ HỘ TỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / NGH300Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004264; MA.004265
»
MARC
-----
|
|
6/. Những điều cần biết về đăng ký và quản lý hộ tịch theo luật hộ tịch / Dương Bạch Long. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 107tr.; 19cm. - (Tủ sách Pháp luật phổ thông)Tóm tắt: Tìm hiểu những vấn đề chung về quản lý và đăng ký hộ tịch; đăng ký hộ tịch tại uỷ ban nhân dân cấp xã, cấp huyện và cơ quan đại diện; cơ sở dữ liệu hộ tịch, cấp trích lục hộ tịch; trách nhiệm quản lý nhà nước về hộ tịch, công chức làm công tác hộ tịch▪ Từ khóa: HỘ KHẨU | PHÁP LUẬT | QUẢN LÍ | ĐĂNG KÍ | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / NH556Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.015385; MA.015386
»
MARC
-----
|
|
7/. Quy định pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 294tr. : Bảng; 19cmTóm tắt: Giới thiệu pháp luật về giao dịch bảo đảm và đăng kí giao dịch bảo đảm, các quy định pháp luật hướng dẫn cụ thể về đăng ký thế chấp nhà ở, quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất...; về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế, cơ chế tài chính của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất...▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | ĐĂNG KÍ | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 346.597 / QU600Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012049; MA.012050
»
MARC
-----
|
|
8/. Quy định pháp luật về đăng ký hộ tịch, cư trú, nuôi con nuôi, hôn nhân gia đình, chứng minh nhân dân và hộ chiếu. - Tái bản có bổ sung. - H. : Lao động, 2012. - 571tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các quy định pháp luật về đăng ký hộ tịch, cư trú, nuôi con nuôi, hôn nhân gia đình, chứng minh nhân dân và hộ chiếu▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐĂNG KÍ HỘ TỊCH | CHỨNG MINH THƯ | HỘ CHIẾU | HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH | CƯ TRÚ▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / QU600Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012051; MA.012052
»
MARC
-----
|
|
9/. Sổ tay đăng ký sáng chế / Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, 2023. - 26tr.; 21cmĐTTS ghi: UBND thành phố Cần Thơ. Sở Khoa học và Công nghệTóm tắt: Trình bày thông tin cơ bản về đăng ký sáng chế và bằng độc quyền sáng chế. Các thủ tục đăng ký, quy trình đăng ký, mẫu tờ khai và lệ phí liên quan▪ Từ khóa: SỔ TAY | ĐĂNG KÍ | SÁNG CHẾ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 346.59704 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.027581; MA.027582
»
MARC
-----
|
|
10/. Sổ tay đăng ký kiểu dáng công nghiệp / Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Sở Khoa học và Công nghệ TP. Cần Thơ, 2023. - 29tr.; 21cmĐTTS ghi: UBND thành phố Cần Thơ. Sở Khoa học và Công nghệTóm tắt: Trình bày thông tin cơ bản về kiểu dáng công nghiệp và bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp. Các thủ tục đăng ký, quy trình đăng ký, mẫu tờ khai và lệ phí liên quan▪ Từ khóa: SỔ TAY | ĐĂNG KÍ | KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 346.59704 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.027583; MA.027584
»
MARC
-----
|
|
|
|
|