- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. An toàn thực phẩm và ô nhiễm ký sinh trùng đường ruột trên thực phẩm / Trần Đáng. - H. : Y học, 2020. - 396tr.; 21cmTóm tắt: Cập nhật các kiến thức hiện đại về an toàn thực phẩm, các tiêu chuẩn hiện đại như HACCP, HARPC, TACCP, VACCP, đặc biệt là các kiến thức về an toàn thực phẩm, an ninh thực phẩm, phòng vệ thực phẩm, gian lận thực phẩm, tăng cường thực phẩm và thực phẩm chức năng▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | Ô NHIỄM THỰC PHẨM | CHẨN ĐOÁN | KÍ SINH TRÙNG ĐƯỜNG RUỘT▪ Ký hiệu phân loại: 363.19 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.024028; MA.024029
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảo vệ môi trường biển vấn đề và giải pháp : Sách tham khảo / Nguyễn Hồng Thao. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 373tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, có tính cấp thiết của việc bảo vệ môi trường biển cùng những công ước quốc tế quan trọng liên quan đến vấn đề nầy; đề cập tình hình ô nhiễm môi trường biển Việt Nam hiện nay, việc tổ chức phòng chống hạn chế ô nhiễm▪ Từ khóa: GIẢI PHÁP | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | MÔI TRƯỜNG BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008780 - Đã cho mượn: MA.008779
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 252tr.; 21cmTóm tắt: Mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn...▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | CHĂN NUÔI | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001664; MF.001665
»
MARC
-----
|
|
4/. Bé yêu năng lượng xanh! : Picture book song ngữ. Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi / Ruth Spiro; Minh hoạ: Irene Chan; Doãn Minh Đăng dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 44tr. : Tranh màu; 20x20cmTên sách tiếng Anh: Baby loves green energy!Tóm tắt: Giới thiệu về năng lượng xanh, ô nhiễm không khí, hiệu ứng nhà kính..▪ Từ khóa: HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 363.73 / B200Y▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011824; ND.011825
»
MARC
-----
|
|
5/. Các phương pháp giám sát và xử lý ô nhiễm môi trường : Hướng dẫn về KHKT giám sát, đánh giá, xử lý ô nhiễm nguồn nước và không khí / Lê Trình, Phùng Chí Sỹ, Nguyễn Quốc Bình, Phạm Văn Vĩnh. - Cần Thơ : Ban Khoa học kỹ thuật, 1992. - 135tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Đại cương môi trường và ô nhiễm môi trường, giám sát và xử lý ô. nhiễm không khí▪ Từ khóa: GIÁM SÁT | XỬ LÍ | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | NƯỚC | KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000720
»
MARC
-----
|
|
6/. Công nghệ khống chế ô nhiễm khí quyển / Nguyễn Thành Trung. - H. : Xây dựng, 2023. - 320tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày về công nghệ kiểm soát các chất khí độc hại và bụi, kỹ thuật quan trắc và tính toán phát thải. Ngoài ra, sách còn thảo luận về đặc tính của khí quyển, chuyển động, lan truyền trong khí quyển, một số các chất độc hại gây ô nhiễm không khí..▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG | KHỐNG CHẾ | Ô NHIỄM KHÍ QUYỂN▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.027396; MA.027397
»
MARC
-----
|
|
7/. Cơ sở khoa học môi trường / Lưu Đức Hải. - In lần thứ 6. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 232tr. : Bảng, biểu đồ; 21cmTóm tắt: Những kiến thức chung và cơ bản có liên quan đến khoa học và môi trường như: Khái niệm, thành phần chính của môi trường, tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi trường, quản lí môi trường, dân số, lương thực, năng lượng và phát triển bền vững▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | KHOA HỌC | MÔI TRƯỜNG | QUẢN LÍ | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 333.7 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010214; MA.010215
»
MARC
-----
|
|
8/. Cơ sở khoa học trong công nghệ bảo vệ môi trường / Lương Đức Phẩm tổng chủ biên, Lê Xuân Cảnh chủ biên, Hồ Thanh Hải, Đỗ Hữu Thư biên soạn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 24cmT.1 : Sinh thái học và môi trường. - 463tr.Tóm tắt: Cơ sở sinh thái học và môi trường. Sinh thái hệ thống và những công cụ hiện đại trong nghiên cứu sinh thái sinh thái học môi trường▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | SINH THÁI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006827
»
MARC
-----
|
|
9/. Cơ sở khoa học trong công nghệ bảo vệ môi trường / Lương Đức Phẩm chủ biên; Đinh Thị Kim Nhung, Trần Cẩm Vân biên soạn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 24cmT.2 : Cơ sở vi sinh trong công nghệ bảo vệ môi trường. - 571tr.Tóm tắt: Vi sinh vật trong tự nhiên. Phân huỷ, chuyển hoá các hợp chất hữu cơ và một số hợp chất vô cơ trong tự nhiên. Làm sạch và bảo vệ môi trường▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | VI SINH VẬT | CÔNG NGHỆ | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006828
»
MARC
-----
|
|
10/. Cơ sở khoa học trong công nghệ bảo vệ môi trường / Lương Đức Phẩm tổng chủ biên, Lê Văn Cát chủ biên; Dương Hồng Anh, Lê Quốc Hùng.. biên soạn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 24cmT.3 : Các quá trình hoá học trong công nghệ môi trường. - 511tr.Tóm tắt: Quan điểm chung về đánh giá ô nhiễm môi trường. Các độc chất hữu cơ đáng quan tâm trong môi trường, không thuộc loại thuốc trừ sâu. Kết tủa hoá học, khử bụi, lắng, lọc, ôxy hoá khử. Quá trình đốt và ứng dụng trong công nghệ môi trường,...▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CÔNG NGHỆ | MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | HOÁ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006829
»
MARC
-----
|
|
|
|
|