- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Ăn uống bổ dưỡng trị bệnh trẻ em / Hồng Anh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 308tr.; 18cmTóm tắt: Đề cập đến những vấn đề ăn uống và inh dưỡng, đặc điểm từng loại thực phẩm; ăn uống trị bệnh cho bốn mùa và các phương pháp ăn uống trị bệnh thông thường ở trẻ em▪ Từ khóa: MÓN ĂN | DINH DƯỠNG | BỆNH TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003835
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác sĩ của con : Chỉ dẫn sức khoẻ từ A - Z / Steven P. Shelov, Shelly Vaziri Flais; Thanh Huyền dịch; Trương Hữu Khanh hiệu đính. - Tái bản lần 5. - H. : Lao động, 2018. - 331tr. : Hình vẽ, bảng; 23cmTên sách tiếng Anh: The big book of symptoms: A - Z guide to your child's healthTóm tắt: Giới thiệu hơn 100 triệu chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và thanh thiếu niên, giúp các bậc cha mẹ phân biệt những vấn đề nhỏ thường gặp với những căn bệnh nghiêm trọng, cũng như đưa ra những thao tác sơ cấp cứu và các chỉ dẫn an toàn▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | ĐIỀU TRỊ | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007267
»
MARC
-----
|
|
3/. Bác sĩ của con : Chỉ dẫn sức khoẻ từ A - Z / Steven P. Shelov, Shelly Vaziri Flais; Thanh Huyền dịch; Trương Hữu Khanh hiệu đính. - Tái bản lần 2. - H. : Lao động, 2016. - 331tr. : Hình vẽ, bảng; 23cmTên sách tiếng Anh: The big book of symptoms: A - Z guide to your child's healthTóm tắt: Giới thiệu hơn 100 triệu chứng thường gặp ở trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và thanh thiếu niên, giúp các bậc cha mẹ phân biệt những vấn đề nhỏ thường gặp với những căn bệnh nghiêm trọng, cũng như đưa ra những thao tác sơ cấp cứu và các chỉ dẫn an toàn▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | ĐIỀU TRỊ | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006351; ME.006352
»
MARC
-----
|
|
4/. Bác sĩ ơi, con tôi... ? / Phạm Khắc Trí biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 183tr.; 19cm. - (Cẩm nang y tế gia đình)Tóm tắt: Nội dung bao gồm các kiến thức về nhi khoa ngày nay về các mặt từ việc phát triển trẻ thơ, cách nuôi dưỡng, săn sóc cho đến các phòng ngừa bệnh tật và tai nạn cho trẻ... được trình bày theo hình thức hỏi - đáp giản dị, dễ hiểu và có hệ thống▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002262; ME.002263
»
MARC
-----
|
|
5/. Bách bệnh trẻ em : Cách đề phòng và điều trị / Nguyễn Đảng chủ biên, Hoàng Đức Duật, Hoàng Mai Việt. - H. : Thanh niên, 1998. - 234tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu các triệu chứng bệnh được sắp xếp theo thứ tự chữ cái A, B, C. Mỗi phần có thể bao gồm một số bệnh được trình bày dễ hiểu mang tính cẩm nang đầy đủ về bệnh trẻ em▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / B102B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001375
»
MARC
-----
|
|
6/. Bách khoa thư bệnh tật trẻ em / Phạm Sĩ Cảo biên soạn. - H. : Phụ nữ, 1998. - 495tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung sách bao gồm các triệu chứng, dấu hiệu chủ yếu của những bệnh chứng, bệnh tật trẻ em; cách phát hiện và phòng tránh; cách xử lý điều trị sơ bộ mà cha mẹ có thể thực hiện được để chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho con trẻ được tốt▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | BỆNH TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.92003 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001342
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài giảng nhi khoa : Sách đào tạo sau đại học / Phạm Nhật An chủ biên, Nguyễn Công Khanh, Nguyễn Văn Bàng, Phạm Văn Thắng.... - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. - H. : Y học, 2017. - 651tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmĐTTS ghi: Bộ môn Nhi. Trường Đại học Y khoa Hà NộiTóm tắt: Trình bày đặc điểm cấu tạo các hệ cơ quan của trẻ nhỏ và một số bệnh hay mắc phải: hô hấp, hồi sức cấp cứu - sơ sinh, huyết học, ung bướu, tim mạch, tiêu hoá, thận, tiết niệu, nội tiết, chuyển hoá, di truyền, thần kinh, tâm thần, truyền nhiễm▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | BỆNH TRẺ EM | NHI KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006626; ME.006627
»
MARC
-----
|
|
8/. Bài giảng nhi khoa / Nguyễn Gia Khánh chủ biên, Lê Nam Trà, Trần Quỵ.... - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa. - H. : Y học, 2017. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn NhiT.1. - 435tr.Tóm tắt: Giới thiệu nhi khoa đại cương. Các kiến thức trong chăm sóc sức khoẻ và điều trị bệnh cho trẻ nhỏ: chăm sóc trẻ sơ sinh; vấn đề dinh dưỡng cho trẻ; các bệnh về đường tiêu hoá, hô hấp▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | NHI KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006799; ME.006800
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài giảng nhi khoa / Nguyễn Gia Khánh chủ biên, Phạm Nhật An, Nguyễn Công Khanh... - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa. - H. : Y học, 2017. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn NhiT.2. - 342tr.Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm, triệu trứng, cách phát hiện và điều trị một số bệnh ở trẻ: Tuần hoàn, huyến học, tiết niệu, nội tiết, chuyển hoá, thần kinh, cấp cứu▪ Từ khóa: BỆNH TRẺ EM | NHI KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006801; ME.006802
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh học ngũ quan y học cổ truyền / Tạ Văn Bình, Thái Thị Hoàng Oanh, Phạm Thị Bích Đào, Bùi Tiến Hưng. - H. : Y học, 2017. - 379tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Khoa Y học cổ truyềnTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về bệnh học ngũ quan y học cổ truyền như bệnh học về tai, mũi, hầu họng, răng miệng, mắt và các triệu chứng, phương pháp chẩn đoán, điều trị một số bệnh ngũ quan theo y học cổ truyền▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | BỆNH HỌC NGŨ QUAN | BỆNH TRẺ EM | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006617; ME.006618
»
MARC
-----
|
|
|
|
|