- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Gây trồng một số loài cây nguyên liệu giấy / Nguyễn Tiên Phong, Mai Thị Liễu. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 104tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Hiểu biết cơ bản về kỹ thuật thu hái, bảo quản và gieo ươm. Gây trồng một số loài cây nguyên liệu như: gây trồng mỡ, bạch đàn, bồ đề, keo, trồng luồng, thông nhựa, thông đuôi ngựa, thông ba lá..▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | LÂM SẢN | CHẾ BIẾN | KHAI THÁC▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002926; MF.002927
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật gây trồng một số loài cây gỗ rừng bản địa / Lê Thị Diền, Trần Minh Đức, Lê Thái Hùng.... - H. : Nông nghiệp, 2009. - 144tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu sự cần thiết phải trồng rừng bằng cây bản địa, một số kiến thức chung về kỹ thuật gieo ươm và gây trồng cây bản địa, và kỹ thuật gây trồng một số loài cây bản địa như: Chò đen, dầu rái, gụ lau, hông, huỷnh, sưa, sao đen, trầm hương..▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | KHAI THÁC | LÂM SẢN | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002928; MF.002929
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật gây trồng một số loài cây lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế / Phạm Thanh Hà, Trần Ngọc Hải. - H. : Nông nghiệp, 2013. - 124tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp kiến thức về hình thái, phân bố, sinh thái giá trị sử dụng, kỹ thuật tạo giống, trồng và sơ chế một số loài cây lâm sản nông nghiệp có giá trị kinh tế cao hiện nay▪ Từ khóa: GIÁ TRỊ KINH TẾ | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | LÂM SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003423
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật trồng một số loài cây lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế / Trần Ngọc Hải chủ biên, Phạm Thanh Hà. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 140tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức về hình thái, phân bố, sinh thái, giá trị sử dụng, kỹ thuật tạo giống, trồng và sơ chế một số loài cây lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế cao hiện nay▪ Từ khóa: CÂY RỪNG | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | LÂM SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002647; MF.002648
»
MARC
-----
|
|
5/. Quản lý chất lượng sản phẩm và vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến nông lâm sản / Nguyễn Mạnh Dũng. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Gồm: Nông sản chế biến trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế, chất lượng và quản lý chất lượng nông sản chế biến, một số giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm trong các doanh nghiệp chế biến nông sản thực phẩm▪ Từ khóa: CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM | QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG | CHẾ BIẾN | LÂM SẢN | NÔNG SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / QU105L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009487; MA.009488
»
MARC
-----
|
|
6/. Số liệu thống kê nông - lâm nghiệp - thuỷ sản Việt Nam 1990 - 1998 và dự báo năm 2000 = Statistical data of agriculture, forestry and fishery 1990 - 1998 and forecast in the year 2000 / Tổng cục Thống kê. Vụ Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản. - H. : Thống kê, 1999. - 379tr.; 25cmTóm tắt: Gồm các chỉ tiêu chung về nông, lâm nghiệp và thuỷ sản, thuỷ lợi, quốc doanh nông nghiệp, một số chỉ tiêu về nông dân không đất ở ĐBSCL. Dự báo 1 số chỉ tiêu chủ yếu về nông, lâm nghiệp và thuỷ sản năm 2000 và số liệu thống kê nông nghiệp các nước châu á Thái Bình Dương▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | NÔNG NGHIỆP | LÂM SẢN | THUỶ SẢN | VIỆT NAM | DỰ BÁO▪ Ký hiệu phân loại: 338 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004510; MA.004511
»
MARC
-----
|
|
7/. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông - lâm sản cho chủ trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ, trường đào tạo / Chu Văn Thiện chủ biên, Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Xuân Thuỷ.... - H. : Nông nghiệp, 2011. - 21cmT.4 : Công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản. - 540tr.Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về quản lí, bảo quản, sử dụng, sửa chữa các thiết bị, động lực năng lượng, máy móc dùng trong nông nghiệp, nông thôn. Các thiết bị công nghệ trong bảo quản chế biến một số nông lâm sản. Công tác bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp và nông thôn▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN | LÂM SẢN | MÁY NÔNG NGHIỆP | NÔNG SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003236; MF.003237
»
MARC
-----
|
|
8/. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông - lâm sản cho chủ trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ, trường đào tạo / Phạm Văn Chương chủ biên, Nguyễn Nhật Chiêu, Dương Văn Tài... ; Biên soạn: Nguyễn Bình.... - H. : Nông nghiệp, 2013. - 464tr., 4tr. ảnh màu : Minh hoạ; 21cmĐTTS ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt NamT.5 : Công nghệ, thiết bị khai thác và chế biến lâm sản. - 464tr.Tóm tắt: Trình bày kiến thức về máy và thiết bị trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng; máy và thiết bị dùng trong khai thác và vận chuyển gỗ; thiết bị và công nghệ chế biến lâm sản▪ Từ khóa: LÂM SẢN | CHẾ BIẾN | THIẾT BỊ | KHAI THÁC | CÔNG NGHỆ | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003411; MF.003412
»
MARC
-----
|
|
9/. Sử dụng lâm sản ngoài gỗ / Nguyễn Hồng Nhiên, Trần Minh Tới. - H. : Nông nghiệp, 2008. - 120tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Khái niệm về lâm sản ngoài gỗ, tre, nứa, song, mây; sản phẩm chiết xuất▪ Từ khóa: LÂM SẢN | TRE | MÂY | SONG | NỨA▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / S550D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002826; MF.002827
»
MARC
-----
|
|
|
|
|