- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bào chế, sao tẩm và sử dụng thuốc nam / Đỗ Huy Hoàng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2000. - 101tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Những đặc thù khi sử dụng thuốc nam; những khái niệm cơ bản về thuyết âm dương, ngũ hành; bào chế sao tẩm thuốc nam, hướng dẫn tổ chức công tác bào chế thuốc nam tại tuyến y tế cơ sở phường xã▪ Từ khóa: THUỐC NAM | BÀO CHẾ | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001892; ME.001893
»
MARC
-----
|
|
2/. Bào chế dược chính / Nguyễn Hữu Bẩy, Nguyễn Đức Đoàn, Nguyễn Văn Hội.... - H. : Y học, 1981. - 365tr.; 19cm. - (Sổ tay dược sĩ thực hành)Tóm tắt: Phương pháp bào chế các loại cao dán, chè thuốc, cồn, dầu thuốc, các loại dung dịch, thuốc bột, thuốc mỡ... kỹ thuật bào chế thuốc trong y học dân tộc cổ truyền; Quy chế thuốc độc, nhãn thuốc và hoá chất; Kiểm nghiệm các dạng bào chế▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | DƯỢC CHÍNH | THUỐC ĐỘC | DƯỢC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000383
»
MARC
-----
|
|
3/. Bào chế Đông dược / Nguyễn Đức Quang. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 2019. - 443tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày kĩ thuật bào chế thuốc đông dược với cách thiết lập phương thuốc, mối liên quan giữa hợp chất thiên nhiên với tác dụng chữa bệnh của thuốc cổ truyền, và giới thiệu kĩ thuật bào chế một số dạng cao, đơn, hoàn, tán..▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | THUỐC ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007681; ME.007682
»
MARC
-----
|
|
4/. Bào chế và sinh dược học : Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học / Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hoá chủ biên, Lê Văn Lăng.... - H. : Giáo dục, 2008. - 27cmT.2. - 443tr.Tóm tắt: Trình bày về các dạng thuốc thuộc hệ phân tán dị thể và giới thiệu một vài dạng thuốc đặc biệt với hệ thống trị liệu, hình thức tương kị và cách khắc phục trong pha chế, kĩ thuật bào chế..▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | DƯỢC PHẨM | DƯỢC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003807
»
MARC
-----
|
|
5/. Bào chế và sinh dược học : Sách đào tạo dược sĩ đại học / Phạm Thị Minh Huệ chủ biên, Võ Xuân Minh, Vũ Thị Thu Giang.... - H. : Y học, 2021. - 2 tập; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ môn Bào chếT.2. - 243tr.Tóm tắt: Trình bày kiến thức về bào chế và sinh dược học thuốc: Đại cương, thành phần, kỹ thuật bào chế, yêu cầu chất lượng, công thức của thuốc mềm dùng trên da và thuốc dán thấm qua da, thuốc đặt, thuốc bột, thuốc cốm và thuốc pellet, thuốc viên nén và thuốc nang▪ Từ khóa: SINH DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | THUỐC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008749; ME.008750
»
MARC
-----
|
|
6/. Giản yếu bào chế học = Abrégé de pharmacie galénique / A. Lê Hir; Nguyễn Vĩnh Niên, Quỳnh Quang Đại, Nguyễn Liên Ninh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 1988. - 347tr.; 24cmTóm tắt: Nội dung phong phú, đầy đủ, chứa đựng nhiều kiến thức hiện đại, dựa trên những thành tựu và tiến bộ khoa học kỹ thuật mới nhất về dược học: Ngoài hoạt chất, có chú ý đúng mức đến các thành phần không thể thiếu được (tá dược, bao bì) của dạng thuốc và kỹ thuật bào chế thuốc▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | DƯỢC HỌC | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / GI-105Y▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000261; ME.000451; ME.000452; ME.000453; ME.000454
»
MARC
-----
|
|
7/. Hướng dẫn thuốc Nam châm cứu / Vũ Huy Lương, Phan Văn Tín, Nguyễn Sĩ Duân.... - H. : Y học, 1977. - 186tr.; 19cmTóm tắt: Phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu, biện pháp, của công tác thuốc nam châm cứu> Các vấn đề về kỹ thuật trồng, bào chế và thực hành châm cứu. Cách sử dụng thuốc nam và châm cứu để chữa một số bệnh▪ Từ khóa: THUỐC NAM | CHÂM CỨU | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | BÀO CHẾ | ĐIỀU TRỊ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000184
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc / Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng chủ biên. - H. : Y học, 2002. - 2 tập; 27cmT.1. - 293tr.Tóm tắt: Gồm 13 chương đước sắp xếp theo hệ phân tán của các dạng thuốc, cung cấp những kiến thức về sinh dược học bào chế, về một số kỹ thuật mới và dạng thuốc mới▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | SINH DƯỢC HỌC | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000055; ME.000056
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc : Sách dùng đào tạo dược sĩ đại học / Biên soạn: Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng chủ biên. - H. : Y học, 2013. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếT.1. - 287tr.Tóm tắt: Trình bày đại cương về bào chế sinh dược học: Định nghĩa, phân loại, thành phần, kĩ thuật điều chế dung dịch thuốc, thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt; Các dạng thuốc điều chế bằng phương pháp chiết xuất; Nhũ tương và hỗn dịch thuốc▪ Từ khóa: SINH DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | THUỐC | DƯỢC HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005029
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc / Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng chủ biên. - H. : Y học, 2002. - 2 tập; 27cmT.2. - 269tr.Tóm tắt: Gồm 13 chương đước sắp xếp theo hệ phân tán của các dạng thuốc, cung cấp những kiến thức về sinh dược học bào chế, về một số kỹ thuật mới và dạng thuốc mới▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | SINH DƯỢC HỌC | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000057; ME.000058
»
MARC
-----
|
|
|
|
|