- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cẩm nang về dịch vụ khách sạn, nhà hàng : Dành cho người mới vào nghề / Amir Ahmad Mohamad. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2013. - 100tr.; 21cmTóm tắt: Sách bao gồm nhiều chủ đề khác nhau từ cách phục vụ trong khách sạn, nhà hàng theo phong cách phương Tây cho đến sự đa dạng của các nền văn hoá khác nhau trên toàn thế giới; Ngoài ra, cuốn sách còn giúp người đọc nắm bắt được tầm quan trọng của việc cung cấp những dịch vụ chất lượng để có thể cạnh tranh thị phần một cách thành công nhất▪ Từ khóa: DỊCH VỤ | KHÁCH SẠN | NHÀ HÀNG | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 338.4 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.016691; MA.016692
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang nghiệp vụ nhà hàng khách sạn / Khánh Linh biên soạn. - H. : Thời đại, 2012. - 560tr.; 21cm. - (Tủ sách Kinh tế)Tóm tắt: Giới thiệu những yêu cầu nghiệp vụ chính trong khách sạn của nhiều bộ phận làm việc riêng biệt hoặc tập trung với một sự thống nhất liên hoàn hiệu quả.▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | NHÀ HÀNG | KHÁCH SẠN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 647.94 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007717
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang nghiệp vụ tiếp thị du lịch và quy định pháp luật mới về kinh doanh du lịch, nhà hàng, khách sạn / Trần Ngọc Nam, Hoàng Anh. - H. : Lao động Xã hội, 2009. - 556tr.; 28cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tiếp thị du lịch. Giới thiệu một số văn bản pháp quy về kinh doanh du lịch, nhà hàng, khách sạn▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | DU LỊCH | NHÀ HÀNG | KHÁCH SẠN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 343.597 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010117
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang mở nhà hàng : Hướng dẫn mở nhà hàng từ anh chàng kế toán viên / Roger Fields; Ngô Thế Vinh dịch. - H. : Thế giới, 2019. - 420tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp cho những chủ nhà hàng tương lai cách lên kế hoạch để mở một nhà hàng cho riêng mình, từ địa điểm, kinh phí, thiết kế không gian, xây dựng thực dơn, marketing quảng bá, quản lý tài chính... Ngoài ra, còn chia sẻ bí quyết thành công giúp bạn vượt qua những năm khó khăn, làm ăn phát đạt với một lượng khách hàng trung thành đầu tiên▪ Từ khóa: NHÀ HÀNG | QUẢN LÍ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 647.95068 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009377; MD.009378
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang pháp luật dành cho ngành du lịch - nhà hàng - khách sạn trong thời kỳ đổi mới và hội nhập / Huy Tân, Thành Tài sưu tầm và hệ thống hoá. - H. : Lao động Xã hội, 2007. - 650tr.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu những văn bản pháp luật hiện hành và mới nhất về ngành du lịch, hoạt động lữ hành, xuất cảnh, cư trú, hải quan, phí và lệ phí, quản lý tài chính..▪ Từ khóa: DU LỊCH | KHÁCH SẠN | PHÁP LUẬT | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | NHÀ HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008852
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình tiếng Anh nhà hàng quốc tế = International restaurant English / Nguyễn Thị Tuyết. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 184tr.; 19cmTóm tắt: Gồm những bài khoá tiếng Anh theo chủ đề chuyên ngành và nghiệp vụ nhà hàng, cuối mỗi bài có phần đọc hiểu, phát âm, ngữ pháp▪ Từ khóa: NHÀ HÀNG | TIẾNG ANH | GIÁO TRÌNH | QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004669; MB.004670
»
MARC
-----
|
|
7/. 28 tình huống trong nhà hàng và khách sạn : Tiếng Anh thực hành / Nguyễn Thị Quỳnh Dao biên soạn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1998. - 230tr.; 18cmTóm tắt: Tập sách gồm 28 bài nói về những tình huống thường xảy ra. Các tình huống nầy đáp ứng được yêu cầu của người Reception, quản lý, bếp, người phục vụ, người gác cửa, tiếp viên, Porter..., đồng thời cũng giúp cho người đi du lịch hay công tác tại nước ngoài có thêm vốn tiếng Anh để giao tiếp tốt▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | GIAO TIẾP | NHÀ HÀNG | KHÁCH SẠN▪ Ký hiệu phân loại: 428 / H103M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002410; MB.002411
»
MARC
-----
|
|
8/. High season English for the hotel and tourist industry / Keith Harding, Paul Henderson. - Oxford : Oxford University Press, 1997. - 176p.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những tình huống, ngữ cảnh, những thuật ngữ hay dùng trong giao tiếp cho lĩnh vực nhà hàng khách sạn, du lịch. Đây sẽ là tài liệu tiếng Anh chuyên ngành hữu ích giúp người học trau dồi thêm vốn từ vựng trong lĩnh vực này▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | DU LỊCH | NHÀ HÀNG | KHÁCH SẠN | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 428 / H300S▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000217
»
MARC
-----
|
|
9/. How to feed friends and influence people : The Carnegie Deli: a giant sandwich, a little deli, a huge success / Milton Parker, Allyn Freeman. - New Jersey : Wiley, 2005. - 171p.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu và phân tích cách kinh doanh của một hãng chuyên đồ ăn nhanh nổi tiếng "Carinegie Deli". Phân tích những bí quyết dẫn tới sự thành công của hãng cũng như món ăn nhanh độc đáo của nhà hàng này ở New York.▪ Từ khóa: KINH DOANH | NHÀ HÀNG | MỸ | ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 641.509747 / H435T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006664
»
MARC
-----
|
|
10/. How to feed friends and influence people : The Carnegie Deli: a giant sandwich, a little deli, a huge success / Milton Parker, Allyn Freeman. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2005. - 271p.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu và phân tích cách kinh doanh của một hãng chuyên đồ ăn nhanh nổi tiếng "Carinegie Deli". Phân tích những bí quyết dẫn tới sự thành công của hãng cũng như món ăn nhanh độc đáo của nhà hàng này ở New York▪ Từ khóa: KINH DOANH | NHÀ HÀNG | ĂN UỐNG | NEW YORK▪ Ký hiệu phân loại: 641.509747 / H435T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008225
»
MARC
-----
|
|
|
|
|