- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Accounting: Concepts, procedures, applications : Teacher's edition / Donald J. Guerrieri, F. Barry Haber, William B. Hoyt.... - 2nd ed.. - Ohio : McGraw - Hill, 1994. - 690p.; 26cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | KHÁI NIỆM | QUI TRÌNH | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002785; AL.002786; AL.002787
»
MARC
-----
|
|
2/. Accounting: Concepts, procedures, applications / Donald J. Guerrieri, F. Barry Haber, William B. Hoyt.... - Ohio : McGraw - Hill, 1992. - 494p.; 26cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | KHÁI NIỆM | QUI TRÌNH | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002783; AL.002784
»
MARC
-----
|
|
3/. Affordable automation / Sabrie Soloman. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 405p.; 24cm▪ Từ khóa: TỰ ĐỘNG HOÁ | THIẾT KẾ | KĨ THUẬT | QUI TRÌNH SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 670.42 / A103A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000865
»
MARC
-----
|
|
4/. CAD at work : Making the most of computer-aided design / Ashley J. Hastings. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 257p.; 22cm. - (The visual technology series)Tóm tắt: Những nguyên lí cơ bản của việc thiết kế bằng máy tính; Vai trò của CAD tại cơ sở sản xuất và trong việc hỗ trợ cho công ty; Cung cấp một cách chi tiết về phần cứng, phần mềm và về an toàn dữ liệu▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | DỮ LIỆU | QUI TRÌNH | MÁY VI TÍNH | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 620 / C100A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001516
»
MARC
-----
|
|
5/. Các qui trình và kỹ thuật thử nghiệm điện tử / Jhon D. Lenk; Đặng Quang Thành dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1995. - 511tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp mọi công cụ, phương pháp cần thiết để đánh giá và chọn thiết bị thử một cách hữu hiệu, tiến hành các phép thử đáng tin cậy trên mọi loại thiết bị, cấu kiện và các mạch điện tử▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | THỬ NGHIỆM | QUI TRÌNH KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / C101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001646; MD.001647
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang nghiên cứu khoa học: Từ ý tưởng đến công bố / Nguyễn Văn Tuấn. - Tái bản có chỉnh sửa và bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 397tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTóm tắt: Giải đáp những câu hỏi cơ bản trong quy trình nghiên cứu khoa học như: Tại sao nghiên cứu khoa học, thế nào là nghiên cứu khoa học, ý tưởng nghiên cứu đến từ đâu, cách tiếp cận câu hỏi nghiên cứu..▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | QUI TRÌNH | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 001.4 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.010916
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ đường mía / Nguyễn Ngộ. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2011. - 271tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmĐTTS ghi: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Viện Công nghệ Sinh học - Công nghệ Thực phẩmTóm tắt: Giới thiệu các khâu trong quy trình sản xuất đường hiện đại như thu nhận và xử lý dịch nước mía, làm sạch nước mía, quá trình bốc hơi nước mía, nấu đường và chế luyện đường. Một số tính toán cân bằng vật chất, cân bằng nhiệt và cân bằng nước trong sản xuất đường mía▪ Từ khóa: ĐƯỜNG MÍA | QUI TRÌNH SẢN XUẤT | CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007599
»
MARC
-----
|
|
8/. Executive's guide to project management : Organizational processes and practices for supporting complex projects / Robert K. Wysocki. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2011. - 223p.; 24cmTóm tắt: Hớng dẫn cách thức quản lý dự án hiệu quả, cụ thể được thực hiện qua 4 chủ đề lớn như cách thức quản lý các dự án phức tạp như thế nào, cách bước thực hiện dự án ROI - quản lý danh mục dự án đầu tư, thực hiện dự án thành công bằng việc cải thiện quy trình nhân sự, thiết lập những phòng hỗ trợ chuyên môn cung cấp đầy đủ thông tin cho dự án▪ Từ khóa: QUẢN LÍ DỰ ÁN | ĐỘC QUYỀN | QUI TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / E207-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010516
»
MARC
-----
|
|
9/. Experience technology : Manufacturing, construction / Henry R. Harms, Dennis K. Kroon, Marlene Weigel. - New York : McGraw - Hill, 1993. - 351p.; 29cmTóm tắt: Các kinh nghiệm khoa học kỹ thuật như sự hình thành một hệ thống sản xuất, những nhu cấu cần thiết cho hệ thống sản xuất và tiến trình chế tạo sản xuất▪ Từ khóa: KHOA HỌC | CÔNG NGHỆ | QUI TRÌNH SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 338.6 / E207T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006467
»
MARC
-----
|
|
10/. Gây mê hồi sức cơ bản / Nguyễn Văn Chừng. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, [Kn.]. - 322tr.; 27cmĐTTS ghi: Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh. Bộ môn Gây mê hồi sứcTóm tắt: Gồm các nội dung: Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ, săn sóc bệnh nhân sau mổ, đại cương về vô cảm, xác định độ mê, phương pháp hô hấp hỗ trợ - điều khiển... và các câu hỏi lượng giá ở cuối bài▪ Từ khóa: GÂY MÊ | HỒI SỨC | QUI TRÌNH KỸ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 617.9 / G126M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008966
»
MARC
-----
|
|
|
|
|