- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Achieving sustainable freshwater systems : A web of connections / Marjorie M. Holland. - Washington, D.C. : Island Press, 2003. - 351p.; 23cm▪ Từ khóa: SINH THÁI | NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 333.91 / A102S▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007566
»
MARC
-----
|
|
2/. Animal behavior : An evolutionary approach / John Alcock. - 9th ed. - Sunderland : Sinauer Associates, 2009. - 606p.; 27cmTóm tắt: Nghiên cứu thuộc tính của động vật; lịch sử môn nghiên cứu động vật; phương pháp tiếp cận và nghiên cứu gien và thuộc tính tiến hoá của các loài động vật▪ Từ khóa: SINH THÁI HỌC | ĐỘNG VẬT HỌC | TIẾN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 591.5 / A107B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010439
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Hoài Châu. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 332tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 9 chương đề cập đến mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn; Phát triển chăn nuôi bền vững..▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHĂN NUÔI | SINH THÁI▪ Ký hiệu phân loại: 636 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002920; MF.002921
»
MARC
-----
|
|
4/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 284tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 8 chương đê cập đến mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn; Phát triển chăn nuôi bền vững▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHĂN NUÔI | SINH THÁI▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002793; MC.002794; MC.002795
»
MARC
-----
|
|
5/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 252tr.; 21cmTóm tắt: Mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn...▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | CHĂN NUÔI | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001664; MF.001665
»
MARC
-----
|
|
6/. Bên kia tự nhiên và văn hoá = Par-delà nature et culture / Philippe Descola; Dịch: Phạm Văn Quang, Võ Thị Ánh Ngọc. - H. : Đại học Sư phạm, 2021. - 675tr.; 24cm. - (Tủ sách Nhân học)Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu về sinh thái học của giáo sư Philippe Descola tập trung vào mối quan hệ giữa xã hội bản địa và môi trường sống xung quanh của họ như: Ảo thị tự nhiên; các cấu trúc của kinh nghiệm; các tâm thái của hữu thể; những định lệ của thế giới; sinh thái tương quan▪ Từ khóa: SINH THÁI HỌC NHÂN VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 304.2 / B254K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.025014
»
MARC
-----
|
|
7/. Biển đảo Việt Nam - Tài nguyên vị thế và những kỳ quan địa chất, sinh thái tiêu biểu / Trần Đức Thạnh chủ biên, Lê Đức An, Nguyễn Hữu Cử.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012. - 324tr.; 27cmĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu và đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan địa chất và sinh thái vùng biển đảo Việt Nam, đặc điểm phân bố, bản chất tự nhiên và giá trị của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội, bảo tồn tự nhiên và góp phần đảm bảo an ninh quốc phòng, chủ quyền quốc gia trên các vùng biển đảo. Trình bày các giải pháp quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên vị thế, kỳ quan địa chất và sinh thái vùng biển, ven biển và các đảo Việt Nam, đồng thời nêu một số giải pháp cụ thể cho phát triển du lịch địa chất và sinh thái biển một số trọng điểm biển như Cát Bà và Phú Quốc▪ Từ khóa: BIỂN | DU LỊCH | SINH THÁI | ĐỊA CHẤT BIỂN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.460959 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004033; MC.004034
»
MARC
-----
|
|
8/. Biology / Peter H. Raven, George B. Johnson, Jonathan B. Losos, Susan R. Singer. - 7th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2002. - 1250p.; 28cmTóm tắt: Nguồn gốc cuộc sống, cơ sở sinh lí tế bào. Lý thuyết gien, sinh học phân tử. Thuyết tiến hoá. Đa dạng sinh học trên trái đất. Nghiên cứu thực vật, động vật và chức năng thực vật, động vật. Sinh thái và hành vi▪ Từ khóa: SINH HỌC | SINH THÁI HỌC | THỰC VẬT | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B312▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008288
»
MARC
-----
|
|
9/. Biology / Peter H. Raven, George B. Johnson, Jonathan B. Losos, Susan R. Singer. - New York : McGraw - Hill, 2005. - 1250p.; 29cmTóm tắt: Nguồn gốc cuộc sống. cơ sở sinh lí tế bào. Lí thuyết gien, sinh học phân tử. Thuyết tiến hoá. Đa dạng sinh học trên trái đất. Nghiên cứu thực vật, động vật và chức năng thực vật, động vật. Sinh thái và hành vi.▪ Từ khóa: SINH HỌC | SINH THÁI HỌC | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B312▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007383
»
MARC
-----
|
|
10/. Biology / Peter H. Raven, George B. Johnson, Jonathan B. Losos, Susan R. Singer. - 6th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2002. - 1238p.; 28cmTóm tắt: Nguồn gốc cuộc sống, cơ sở sinh lí tế bào. Lí thuyết gien, sinh học phân tử. Thuyết tiến hoá. Đa dạng sinh học trên trái đất. Nghiên cứu thực vật, động vật và chức năng thực vật, động vật. Sinh thái và hành vi.▪ Từ khóa: SINH HỌC | SINH THÁI HỌC | THỰC VẬT | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B312▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008286; AL.008287
»
MARC
-----
|
|
|
|
|