- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Applications of continuum damage mechanics to fatigue and fracture / David L. McDowell. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1997. - 237tr.; 24cmTóm tắt: Viết về cơ học gây hại cho các hợp chất, và các phương pháp chống mòn và giòn của các nguyên vật liệu▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | VẬT LIỆU GIÒN | ĂN MÒN | KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003584
»
MARC
-----
|
|
2/. Atmospheric corrosion / W. W. Kirk, Herbert H. Lawson. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1995. - 280tr.; 24cmTóm tắt: Viết về sự ăn mòn do không khí và phương pháp phòng chống ăn mòn kim loại▪ Từ khóa: KHÔNG KHÍ | KIM LOẠI | ĂN MÒN▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A110C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003568
»
MARC
-----
|
|
3/. Atmospheric corrosion investigation of aluminum-coated, zinc-coated, and copper-bearing steel wire and wire products / John F. Occasione, Thomas C. Britton, Roy C. Collins. - Philadelphia : ASTM, 1984. - 55p.; 23cm▪ Từ khóa: ĂN MÒN | CHẤT CHỐNG ĂN MÒN | KIM LOẠI | ĐỒNG | NGHIÊN CỨU | NHÔM▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / A110C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004430
»
MARC
-----
|
|
4/. Biến dạng dẻo kim loại & hợp kim ở nhiệt độ cao / Nguyễn Trọng Giảng chủ biên, Lê Thái Hùng, Đinh Văn Hải, Lê Văn Lịch. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2019. - 225tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Trình bày phương trình trạng thái cơ học và ổn định của biến dạng dẻo; Phương pháp tiếp cận thực nghiệm; Sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ biến dạng; Quan hệ giữa tốc độ biến dạng với ứng suất và cấu trúc vi mô. Giới thiệu tổng quát về các cơ chế vật lý của biến dạng dẻo; Mô hình chảy dão kiểm soát bởi hồi phục và bởi trượt hoạt nhiệt..▪ Từ khóa: HỢP KIM | KIM LOẠI | BIẾN DẠNG DẺO▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / B305D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009392; MD.009393
»
MARC
-----
|
|
5/. Các phương pháp đúc đặc biệt / Nguyễn Hữu Dũng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2006. - 231tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. 50 năm xây dựng và phát triểnTóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp đúc đặc biệt hiện đang được áp dụng rộng rãi ở Việt Nam cũng như các nước khác: Đúc trong khuôn kim loại, đúc áp lực, đúc ly tâm, đúc liên tục và các phương pháp đúc đặc biệt khác▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ LUYỆN KIM | ĐÚC | KIM LOẠI | ÁP LỰC | NÉN▪ Ký hiệu phân loại: 671.2071 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006066
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang chế tạo đồ trang sức / Diệp Vĩnh Kiến; Mã Ngọc Lan dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1995. - 190tr.; 21cmTóm tắt: Gồm nhiều chương: Chỉ dẫn cách bố trí phòng, dụng cụ và vật liệu của phòng thao tác; Giới thiệu những dụng cụ thường dùng để chế tạo đồ trang sức: Của, dũa, kềm, chất để hàn... và một số kỹ thuật, phương pháp chế tạo trang sức▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT GIA CÔNG | GIA CÔNG KIM LOẠI | ĐỒ TRANG SỨC | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 739.27 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001650
»
MARC
-----
|
|
7/. Câu hỏi và bài tập Hoá học vô cơ : Sách dùng cho sinh viên các trường Đại học và Cao đẳng, giáo viên THPT, THCS chuyên ngành Hoá... / Nguyễn Đức Vận, Nguyễn Huy Tiến. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2013. - 327tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Gồm các câu hỏi, bài tập và lời giải về kim loại, các nguyên tố nhóm kim loại kiềm, kiềm thổ, nhóm Gali - Indi - Tali, Gecmani - Thiếc - Chì, Đồng - Bạc - Vàng, Kẽm - Cađimi - Thuỷ ngân..▪ Từ khóa: HOÁ VÔ CƠ | BÀI TẬP | KIM LOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 546 / C125H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004162
»
MARC
-----
|
|
8/. Computer modeling in corrosion / Raymond S. Munn. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1992. - 296p.; 24cmTóm tắt: Nói về hiện tượng ăn mòn bề mặt trong máy vi tính do động lực học điện cực, trở kháng của dòng điện và do không gian▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | ĂN MÒN | MÁY TÍNH | KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / C429M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003685; AL.003686
»
MARC
-----
|
|
9/. Corrosion and degradation of implant materials : Second sysposium / A. C. Fraker, C. D. Griffin. - Philadelphia : ASTM, 1985. - 457p.; 25cmTóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm cơ bản về các hợp chất dùng trong phẫu thuật tạo hình. Nghiên cứu các thuộc tính và đặc điểm của các vật liệu như gốm, kim loại, polime chế tác vật liệu trong việc cấy ghép vào cơ thể người trong phẫu thuật thẩm mỹ. Lựa chọn và thiết kế các loại chất liệu; ảnh hưởng của các chất liệu dùng trong phẫu thuật thẩm mỹ đối với cơ thể...▪ Từ khóa: GỐM | KIM LOẠI | POLIME | VẬT LIỆU Y SINH | PHẪU THUẬT TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.9 / C434A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004515
»
MARC
-----
|
|
10/. Corrosion engineering / Mars G. Fontana. - Third ed.. - New York : McGraw - Hill, 1986. - 555tr.; 24cmTóm tắt: Đưa ra 8 hình thức làm mòn kin loại, cách kiểm tra độ mòn và phương pháp chống mòn kim loại.▪ Từ khóa: ĂN MÒN | KIM LOẠI | KĨ THUẬT LẠNH▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / C434E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003569
»
MARC
-----
|
|
|
|
|