- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Broadcasting/cable and beyond : An introduction to modern electronic media / Joseph R. Dominick, B. L. Sherman, G. A. Copeland. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 493p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu chung về lịch sử vô tuyến truyền hình, video, cáp truyền hình và kỹ thuật hoạt động của chúng; Hướng dẫn cách điều khiển các chương trình, kỹ năng vận hành, các chương trình phát sóng có thể xem và giải trí cùng một số ưu nhược điểm của vô tuyến và cáp truyền hình ở Mỹ▪ Từ khóa: CÁP TRUYỀN HÌNH | MỸ | PHÁT THANH | TI VI | PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 384.54 / BR400C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000716; AL.002350
»
MARC
-----
|
|
2/. Căn bản máy ghi hình JVC / Chí Thành dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993. - 222tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày về nguyên lý, cấu tạo VTR, sự cấu tạo tín hiệu hình ảnh hệ NTSC, sự cấu hình và nhiệm vụ của bộ phận cơ khí, mạch điện ghi phát tín hiệu hình ảnh, mạch điện hệ cơ tuỳ động, hệ thống hình ảnh, giải thích về hệ Pal, hệ Secam... của máy ghi hình JVC▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | TI VI | MÁY GHI HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / C115B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001019
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang sử dụng bảo trì TV video, máy quay phim và các thiết bị dùng với TV / Peteruts; Lê Công Tâm, Ninh Hùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1992. - 161tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề về bảo trì các loại ti vi, đầu máy video, máy quay phim (camera) và tất cả các thiết bị nghe nhìn khác có trên thị trường▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | TI VI | VIDEO | MÁY QUAY PHIM | CAMERA▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000683; MD.000684
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang sửa chữa TV / Walter H. Buchsbaum, John P. Steiner; Bùi Xuân Toại dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Hội Tin học, 1993. - 319tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày về các nguyên lý TV chiếu hình, thu sóng vệ tinh, các máy ghi video - cassette (VCR) gồm các loại 8mm, beta và VHS, các hệ dùng đĩa laser và nhiều thiết bị phụ tùng khác▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | TI VI | SỬA CHỮA | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000953
»
MARC
-----
|
|
5/. Chuyên đề phân tích mạch TV Etron - EC1492, 2033 : Có kèm sơ đồ gốc / Đỗ Thanh Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : [Knxb.], 1998. - 52tr.; 29cmTóm tắt: Tác giả dựa theo ý tưởng tư liệu của hãng sản xuất và bám sát vào vấn đề cụ thể của hiệu máy để phân tích, diễn giải vận hành mạch của từng khối chức năng như nguồn, vi xử lý, màu, chói, trung tần, quét ngang dọc. Nhằm giúp bạn có thể hiểu 1 cách tổng quát tất cả các quan điểm thiết kế, cũng như vận hành mạch TV đa hệ của các hãng sản xuất▪ Từ khóa: TI VI▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / CH527Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002971; MD.002972
»
MARC
-----
|
|
6/. ENG Television news / Charles F. Creamer, Phillip O. Keirstead, Richard D. Yoakam. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 441p.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về kĩ thuật làm tin tức trên vô tuyến truyền hình. Kĩ năng kết hợp giữa hình ảnh, âm thanh & ngôn ngữ truyền hình, trộn tin, phỏng vấn trên truyền hình, tổ chức, phân phối cảnh quay..▪ Từ khóa: KĨ THUẬT VIDEO | TI VI | TIN TỨC▪ Ký hiệu phân loại: 070.1 / E203T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003307
»
MARC
-----
|
|
7/. Hệ truyền hình màu NTSC, Pal, Secam / Nguyễn Tiên. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1993. - 294tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản nhất về màu sắc, nguyên lý truyền hình màu, các đặc điểm thông số, sơ đồ chức năng bộ lập mã, màu bộ giải mã, ở các hệ truyền hình màu NTSC, PAL và SECAM▪ Từ khóa: TI VI MÀU | HỆ NTSC | HỆ PAL | HỆ SECAM▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / H250TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000952
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật sửa chữa TV / Nguyễn Đức Ánh. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2000. - 422tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày chi tiết các hình thức kiểm tra và cách giải quyết sự cố ở TV các loại: Mạch dao động và các mạch quét, mạch đường bộ và AGC, mạch IF và mạch video, mạch lọc SAW, mạch màu, mạch âm thanh, mạch đèn hình▪ Từ khóa: TI VI | KĨ THUẬT LẠNH | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004073; MD.004074
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật truyền hình màu / Nguyễn Kim Sách. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1985. - 312tr.; 21cmTóm tắt: Cơ sở vật lý của truyền hình màu. Nguyên lý tạo và truyền thông tin màu. Các hệ truyền hình màu NTSC, Pal, SECAM và chất lượng của chúng. Máy thu hình màu. Xu hướng phát triển của kỹ thuật truyền hình▪ Từ khóa: TI VI MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001281
»
MARC
-----
|
|
10/. Lược đồ ti vi màu Panasonic. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2000. - 62tr.; 26cm. - (Vi mạch điện tử)Tóm tắt: Gồm các lược đồ vi mạch điện tử của TiVi Panasonic: TC - 24WG12G, TC - 28WG12G, TC - 25GF10R, TC - 29GF200R, TC - 25V40RQ, TC - 25V42G, TC - 29GF80R, TC - 29GF82G, TC - 29GF85R, TC - 2952G▪ Từ khóa: TI VI▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / L557Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004122; MD.004123
»
MARC
-----
|
|
|
|
|