- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Adobe Photoshop CS2 visual encyclopedia : Your visual A to Z reference / Stephen Romaniello. - New Jersey : Wiley Publishing, Inc., 2006. - 416p. : Col. ill.; 26cmTóm tắt: Tổng quan về Phần mềm Photoshop CS2, cách tạo vùng chọn, tô và hiệu chính màu, mặt nạ và kênh, cùng một số bài tập ứng dụng .▪ Từ khóa: PHẦN MỀM PHOTOSHOP | BÁCH KHOA THƯ | SÁCH HƯỚNG DẪN | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 006.6 / A102PH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009246
»
MARC
-----
|
|
2/. Almanach thế giới động vật và nguồn gốc sự sống / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ biên soạn. - H. : Thanh niên, 2006. - 487tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các khu bảo tồn thiên nhiên trên thế giới và các loại động vật quý hiếm, động vật được ghi vào sách đỏ thế giới. Một số biểu tượng của con vật trong cuộc sống tinh thần và tâm linh cùng những câu chuyện kì thú về động vật▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | ĐỘNG VẬT | NGUỒN GỐC▪ Ký hiệu phân loại: 590 / A103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003101
»
MARC
-----
|
|
3/. Animaux : Dès 7 ans / Christine Lazier. - Paris : Fleurus, 2017. - 192p.; 25cm. - (Encyclopédie junior)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | BÁCH KHOA THƯ | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 590.3 / A105▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PL.000076
»
MARC
-----
|
|
4/. Animaux : Dès 7 ans / Christine Lazier. - Paris : Fleurus, 2017. - 192p.; 25cm. - (Encyclopédie junior)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | BÁCH KHOA THƯ | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 590.3 / A105▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PL.000075
»
MARC
-----
|
|
5/. Bách khoa - khoa học lý thú cho mọi người / Đào Đăng Trạch Thiên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 389tr.; 27cmTóm tắt: Sách giúp hiểu thêm về các nền văn hoá thế giới, con người, khoa học, thiên nhiên, lịch sử, địa lý, thế giới động vật, phương tiện giao thông với những hình ảnh minh hoạ đẹp đầy lý thú▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 030 / B101KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.002467
»
MARC
-----
|
|
6/. Bách khoa toàn thư về nhân loại / Diệp Chi biên soạn. - H. : Thời đại, 2011. - 247tr.; 20cmTóm tắt: Hướng dẫn khám phá Trung Quốc thân yêu, chu du các nước trên thế giới, những bí ẩn của nghệ thuật trên thế giới, và những bí ẩn của các phương tiện giao thông trên thế giới▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | THẾ GIỚI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 030 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.006061
»
MARC
-----
|
|
7/. Bách khoa toàn thư thực hành hội hoạ / Jean Arestein; Trịnh Phương Thảo dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2018. - 317tr. : Tranh vẽ; 27cm. - (Tủ sách Hội hoạ)Tên sách tiếng Pháp: Encyclopédie pratique du dessinTóm tắt: Đại cương về hội hoạ và hướng dẫn phương pháp sử dụng dụng cụ vẽ và cách vẽ các loại tranh về người, về động vật, phong cảnh, phối cảnh, tạo mảng, bố cục bức tranh. Giới thiệu những tác phẩm nổi tiếng của các bậc danh hoạ như Picasso, Van Gogh... cùng một vài nhận xét về hội hoạ hiện đại▪ Từ khóa: HỘI HOẠ | THỰC HÀNH | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 750.3 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: MG.010268
»
MARC
-----
|
|
8/. Bách khoa tri thức gia đình trong cuộc sống hiện đại : Cuốn sách không thể thiếu trong mỗi gia đình / Ngọc Hà. - H. : Từ điển Bách khoa, 2009. - 416tr. : Ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số quan niệm trong cuộc sống gia đình. Những tri thức khoa học cần thiết cho một gia đình trẻ trong các lĩnh vực đời sống vợ chồng, sinh đẻ và nuôi dạy con cái; Chăm sóc sức khoẻ, mua sắm và sử dụng đồ dùng gia đình▪ Từ khóa: CUỘC SỐNG | BÁCH KHOA THƯ | GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 646.7 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004605; ME.004606
»
MARC
-----
|
|
9/. Bách khoa kiêng và cấm kỵ / Phạm Minh Thảo. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2007. - 549tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Kiêng kỵ và cấm kỵ trong tôn giáo, tín ngưỡng. Kiêng và cấm kỵ trong phong tục tập quán▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | KIÊNG KỊ | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 306.03 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.004743
»
MARC
-----
|
|
10/. Bách khoa thư Nhật Bản / Richard Bowring, Peter Kornicki. - H. : Nxb. Hà Nội, 1995. - 449tr.; 27cmTóm tắt: Sách dày 400 trang giới thiệu Nhật Bản xưa và nay trên các lĩnh vực địa lý, lịch sử, ngôn ngữ, văn hoá, tư tưởng, tôn giáo, ngệ thuật, nghề thủ công, xã hội, chính trị và kinh tế Nhật Bản. Ngoài ra, còn có những bản đồ, biểu đồ, tranh ảnh làm rõ thêm những nét tiêu biểu đặc trưng về đất nước, xã hội, con người Nhật Bản▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 915.2 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001798; MG.001799
»
MARC
-----
|
|
|
|
|