- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. ABC of common grammatical errors / Nigel D. Turton. - London : Macmillan Publishing Company, 1997. - 891p.; 24cmTóm tắt: Sách trình bày những lỗi thông thường trong tiếng Anh với những ví dụ cụ thể giúp người đọc tránh gặp phải khi sử dụng tiếng Anh▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A000B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000214
»
MARC
-----
|
|
2/. Abdominal access in open and laparoscopic surgery / Edmund K.M. Tsoi, Claude H. Organ. - New York : Wiley - Liss, 1996. - 194p.; 26cm▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | NỘI SOI | BỤNG | TRÀN KHÍ MÀNG BỤNG | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / A100A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003148
»
MARC
-----
|
|
3/. The aims of argument : A text and reader / Timothy W. Crusius. - Boston : McGraw - Hill, 2003. - 900p.; 25cmTóm tắt: Giới thiệu về phương pháp đọc & viết văn nghị luận, các khái niệm về văn nghị luận, phương pháp tu từ & mục tiêu, hoàn cảnh sử dụng văn nghị luận. Các hình thức viết văn nghị luận về từng vấn đề trong xã hội như: Quyền bình đẳng, quyền tự do luyến ái, giáo dục, văn hoá & chủng tộc▪ Từ khóa: HÙNG BIỆN | PHƯƠNG PHÁP | VIẾT VĂN | VĂN NGHỊ LUẬN | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 807 / A100-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006730
»
MARC
-----
|
|
4/. An A-Z of ELT : A dictionary of terms and concepts used in English language teaching / Scott Thornbury. - Oxford : MacMillan, 2006. - 256p.; 28cmTóm tắt: Sách hướng dẫn theo thứ tự chữ cái cho phương pháp giảng dạy tiếng Anh nhằm xác định và giải thích các khái niệm ngôn ngữ thiết yếu, thuật ngữ trong các lĩnh vực bao gồm ngữ pháp, ngôn ngữ học, phân tích bài luận, âm vị học...▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A100Z▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008844
»
MARC
-----
|
|
5/. Activités d'éveil: sciences humaines, histoire et géographie : Cours élémentaire / Jean Comes, Annette Buzacoux. - Paris : Fernand Nathan, 1977. - 95p. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Sách tổng quan về lịch sự và địa lí nước Pháp có hình ảnh minh hoạ cụ thể. Sách dùng cho học sinh cấp tiểu học▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | LỊCH SỬ | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 914.4 / A101D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000034
»
MARC
-----
|
|
6/. Accounting, information technology, and business solutions / Anita Sawyer Hollander, Eric L. Denna, J. Owen Cherrington. - Illinois : Irwin, 1996. - 544p.; 24cmTóm tắt: Công nghệ thông tin và các giải pháp kinh doanh, cấu trúc hệ thống thông tin kế toán truyền thống. Lập mô hình các quy trình kinh doanh. Các quy luật, rủi ro và kiểm soát quá trình kinh doanh và thông tin. Các giải pháp kinh doanh, sự thay đổi và giải pháp nghề nghiệp, thách thức và vận hội▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | GIẢI PHÁP | KẾ TOÁN | QUẢN LÍ | LÍ THUYẾT KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.15 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002708; AL.002709
»
MARC
-----
|
|
7/. Accueillir l'inattendu : Un prof de gym raconte... / Eric Walther; Viết lời tựa: Samuel Roller. - Lausanne : Ouverture, 1987. - 133p. : Minh hoạ; 21cm. - (Vivre aujourd'hui)▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN NGẮN | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 843 / A101L▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000089; PV.000090; PV.000091; PV.000092
»
MARC
-----
|
|
8/. Ác quỷ Dracula : Tiểu thuyết / Bram Stoker; Lê Tường dịch. - Long An : Nxb. Long An, 1991. - 3 tập; 19cmT.1. - 269tr.▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | PHÁP | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 843 / A101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.003276
»
MARC
-----
|
|
9/. Ác quỷ Dracula : Tiểu thuyết / Bram Stoker; Lê Tường dịch. - Long An : Nxb. Long An, 1991. - 3 tập; 19cmT.2. - 245tr.▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | PHÁP | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 843 / A101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.003277
»
MARC
-----
|
|
10/. Ác quỷ Dracula : Tiểu thuyết / Bram Stoker; Lê Tường dịch. - Long An : Nxb. Long An, 1991. - 3 tập; 19cmT.3. - 282tr.▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | PHÁP | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 843 / A101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.003278
»
MARC
-----
|
|
|
|
|