- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Appleton and Lange review of obstetrics and gynecology / Louis A. Vontver, Victor Y. Fujimoto, Gretchen M. Lentz, Sharon Phelan. - 7th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2002. - 483p.; 28cmTóm tắt: Gồm những câu hỏi trắc nghiệm, phần kiểm tra thực hành và lời giải thích rõ ràng về phụ khoa và sản khoa như sinh lý học về sinh sản, chăm sóc trước khi sinh, các bệnh liên quan đến thời kỳ mang thai▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | SẢN KHOA | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 618.076 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008009
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài giảng sản phụ khoa : Dùng cho đào tạo sau đại học / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - H. : Y học, 2006. - 351tr.; 27cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | SẢN KHOA | PHỤ KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.07 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003233
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài giảng sản phụ khoa : Dùng cho đào tạo sau đại học / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2012. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phụ sảnT.1. - 351tr.Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | SẢN PHỤ | SẢN KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005923; ME.005924; ME.005925
»
MARC
-----
|
|
4/. Bài giảng sản phụ khoa / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa. - H. : Y học, 2020. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phụ sảnT.2. - 378tr.Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | SẢN PHỤ | SẢN KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008828; ME.008829
»
MARC
-----
|
|
5/. Bảo vệ sức khoẻ phụ nữ / Tô Thị Ngân Hà, Phạm Khắc Trí, Phạm Thị Xuân Huê. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994. - 171tr.; 19cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm cơ thể và sinh lý ở giới nữ cùng một số bệnh phụ khoa, cách phòng trị và phương pháp tâm lý dự phòng sản khoa▪ Từ khóa: BẢO VỆ SỨC KHOẺ | PHỤ NỮ | BỆNH PHỤ KHOA | SẢN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000564
»
MARC
-----
|
|
6/. Benson and Pernoll's Handbook of obstetrics & gynecology / Ralph C Benson, Martin L Pernoll. - 9th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1994. - X, 817p.; 21cmTóm tắt: Cuốn sách như một cuốn sổ tay cung cấp nguồn thông tin sản khoa và phụ khoa trong y học, cung cấp những yếu tố cần thiết làm tiền đề cho chẩn đoán, điều trị và quản lý▪ Từ khóa: SẢN KHOA | PHỤ SẢN | Y HỌC | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / B203A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.002948; AV.002949
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh sinh sản và chân móng của bò sữa ở Việt Nam / Sử Thanh Long. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 176tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày tình hình bò sữa, bệnh sinh sản, bệnh chân móng và kỹ thuật phòng trị▪ Từ khóa: THÚ Y | BÒ SỮA | BỆNH SẢN KHOA | BỆNH CHÂN MÓNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / B256S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003837; MF.003838
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh sinh sản ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Ngọc Thạch, Trần Đức Hạnh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 154tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu bệnh sinh sản do dinh dưỡng (không lây) ở gia cầm, bệnh sinh sản gây ra hoặc kế phát từ các bệnh do virus-vi khuẩn, bệnh sinh sản do ký sinh trùng và vi nấm.▪ Từ khóa: BỆNH SẢN KHOA | BỆNH GIA CẦM | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003269; MF.003270
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh sinh sản gia súc / Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 266tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các bệnh sinh sản thường gặp ở gia súc trong các thời kỳ mang thai, thời kỳ đẻ và sau khi đẻ; các chứng bệnh vô sinh và những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của gia súc▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | BỆNH SẢN KHOA | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003110; MF.003111
»
MARC
-----
|
|
10/. 46 món ăn dành cho phụ nữ mang thai và sau khi sanh / Nguyễn Thị Thanh. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1998. - 95tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu 46 món ăn chia làm 3 phần: Phần đầu dành cho phụ nữ mới có thai (Từ 1 đến 3 tháng), phần tiếp theo dành cho phụ nữ mang thai từ tháng thứ tư trở đi, phần cuối dành cho phụ nữ sau khi sanh▪ Từ khóa: MÓN ĂN | SẢN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / B454M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002878
»
MARC
-----
|
|
|
|
|