- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Air pollution engineering manual / Anthony J. Buonicore, Wayne T. Davis. - New York : Van Nostrand Reinhold, 1992. - 918p.; 29cm▪ Từ khóa: THIẾT BỊ | VẬT TƯ | KHÔNG KHÍ | THANH LỌC | Ô NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002997; AL.002998
»
MARC
-----
|
|
2/. Bể lọc vật liệu lọc nổi trong dây chuyền công nghệ xử lý nước thiên nhiên / Trần Thanh Sơn. - H. : Xây dựng, 2016. - 161tr.; 27cmTóm tắt: Đánh giá chất lượng nước thiên nhiên và lựa chọn sơ đồ công nghệ xử lí. Bể lọc vật liệu lọc nổi, cơ sở lý thuyết lọc qua lớp vật liệu dạng hạt. Tính toán thiết kế vật liệu lọc nổi..▪ Từ khóa: BỂ LỌC | VẬT LIỆU NỔI | XỬ LÍ NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / B250L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008425; MD.008426
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh học thận - tiết niệu - sinh dục và lọc máu trẻ em / Trần Đình Long. - H. : Y học, 2012. - 467tr. : Bảng; 27cmTóm tắt: Đại cương hệ thận, tiết niệu, sinh dục trẻ em. Bệnh lý thận, tiết niệu, sinh dục trẻ em. Miễn dịch và bệnh thận tiết niệu. Phương pháp cấp cứu, hồi sức, ghép thận ở trẻ em▪ Từ khóa: SINH DỤC | THẬN | LỌC MÁU | TRẺ EM | TIẾT NIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005019; ME.005020
»
MARC
-----
|
|
4/. Các nhà văn Thuỵ Điển giải Nobel : Tiểu sử, lời tuyên dương và diễn từ, tác phẩm / Đoàn Tử Huyến chủ biên, Nguyễn Hoàng Diệu Thuỷ. - H. : Lao động, 2009. - 587tr. : Ảnh; 24cm. - (Tủ sách Nobel)Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin tra cứu về các nhà văn Thuỵ Điển đoạt giải Nobel văn học và những tác phẩm tiêu biểu của các tác giả▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | NHÀ VĂN | TÁC PHẨM CHỌN LỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THUỴ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 839.7 / C101NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000429
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang lọc bụi trong khí thải / Hoàng Thị Hiền. - H. : Xây dựng, 2016. - 351tr.; 27cmTóm tắt: Các khái niệm về tính chất hoá - lí của bụi công nghiệp, các thông số của khí thải cần làm sạch và phân loại thiết bị lọc bụi, đánh giá hiệu quả lọc bụi của chúng; các kiểu thiết bị lọc bụi được phân loại theo phương pháp lọc như thiết bị lọc bụi bằng phương pháp khô, ướt, điện, âm học▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | MÔI TRƯỜNG | THIẾT BỊ LỌC BỤI▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008334; MD.008335
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang lọc bụi trong khí thải / Hoàng Thị Hiền. - H. : Xây dựng, 2016. - 351tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Các khái niệm về tính chất hoá - lí của bụi công nghiệp, các thông số của khí thải cần làm sạch và phân loại thiết bị lọc bụi, đánh giá hiệu quả lọc bụi của chúng; Các kiểu thiết bị lọc bụi được phân loại theo phương pháp lọc như thiết bị lọc bụi bằng phương pháp khô, ướt, điện, âm học▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | MÔI TRƯỜNG | THIẾT BỊ LỌC BỤI▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009844; MD.009845
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ lọc sinh học phục vụ sản xuất giống và nuôi trồng hải sản ven bờ biển Việt Nam / Nguyễn Đức Cự chủ biên; Lê Quang Dũng, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Đức Toàn, Đào Thị Ánh Tuyết. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2010. - 324tr.; 27cmĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về phương pháp nghiên cứu áp dụng hệ thống hoàn lưu lọc sinh học vào sản xuất giống hải sản. Trình bày kết quả nghiên cứu, cơ sở khoa học kỹ thuật, công nghệ của hệ thống hoàn lưu lọc sinh học và lọc sinh học khép kín áp dụng cho sản xuất giống và nuôi trồng hải sản ven biển Việt Nam▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | LỌC SINH HỌC | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | VEN BIỂN | ỨNG DỤNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003132; MF.003133
»
MARC
-----
|
|
8/. Công nghệ lọc và chế biến dầu / Lưu Cẩm Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2007. - 384tr. : Hình vẽ; 24cmĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách KhoaTóm tắt: Khái niệm cơ bản nhất về nhà máy lọc và chế biến dầu; phương hướng chế biến dầu thô, nguyên lí chưng cất và các vấn đề công nghệ, chưng cất dầu thô ở áp suất khí quyển, chưng cất dầu trong chân không; các quá trình chế biến xăng và nhiên liệu▪ Từ khóa: XĂNG | DẦU MỎ | LỌC | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 665.5 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003854
»
MARC
-----
|
|
9/. Chọn lựa đồ gia dụng trong trang trí nội thất / Thiên Thanh. - H. : Thanh niên, 2002. - 126tr.; 27cm. - (Trang trí nội thất)Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn cách đồ gia dụng phù hợp với cách bài trí từng ngôi nhà bao gồm: Nhóm gia cụ dành cho phòng ngũ; các loại tủ, kệ trang trí; nhóm gia cụ dành cho phòng ngoài và quầy rượu; bàn, ghế và sôpha; gia cụ văn phòng và phòng trẻ em▪ Từ khóa: ĐỒ GIA DỤNG | TRANG TRÍ NỘI THẤT | CHỌN LỌC▪ Ký hiệu phân loại: 747 / CH430L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000195
»
MARC
-----
|
|
10/. Clinical dialysis / Allen R. Nissenson, Richard N. Fine. - 4th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2005. - 1169p.; 27cmTóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề chẩn đoán máu và lọc màng bụng; các cơn co mạnh màng bụng; kỹ thuật chẩn đoán máu và thẩm phân phúc mạc; những ứng dụng lâm sàng phân tử; các phép chẩn đoán máu cho trẻ em; quản lý dinh dưỡng đối với những bệnh nhi,..▪ Từ khóa: BỆNH THẬN | CHẨN ĐOÁN | LỌC MÁU | MÀNG BỤNG | HUYẾT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / CL311D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007730
»
MARC
-----
|
|
|
|
|