|
1/. ...A : Tiểu thuyết / Bùi Minh Vũ. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 163tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92234 / A100▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.022986
»
MARC
-----
|
|
2/. ABCD : Tiểu thuyết / Y Ban. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 293tr.; 20cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.92234 / A100B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.017080; MV.017081
»
MARC
-----
|
|
3/. À bien tôt ... Hẹn gặp lại : Tiểu thuyết / Hiệu Constant. - H. : Dân trí, 2016. - 286tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92234 / A100B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.018447; MV.018448
»
MARC
-----
|
|
4/. Á Châu huyền bí / Nguyễn Hữu Kiệt dịch, Nguyễn Minh Tiến hiệu đính. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2008. - 279tr.; 21cm. - (Tủ sách Huyền môn)▪ Từ khóa: ANH | HUYỀN BÍ | TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | CHÂU Á▪ Ký hiệu phân loại: 823 / A100CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.007028
»
MARC
-----
|
|
5/. A Chât : Sử thi dân tộc Ta-Ôi / Kê Sửu. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2012. - 698tr.; 24cm▪ Từ khóa: DÂN TỘC TÀ ÔI | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | SỬ THI▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / A100CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.016033
»
MARC
-----
|
|
6/. An aboriginal discovery / Chandler Tyrell; Illustrated by Meryl Henderson. - Ohio : McGraw - Hill, 2007. - 16p.; 18cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | MỸ | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A100D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003938; AV.003939
»
MARC
-----
|
|
7/. A đây rồi Hà Nội 7 món : Tản văn / Trần Chiến. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2021. - 213tr.; 20cm. - (Hà Nội trong mắt một người)▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | TẢN VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 895.9228408 / A100Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.023484; MV.023485
»
MARC
-----
|
|
8/. A fun lesson / Rebecca Allen; Illustrated by Marion Eldridge. - New York : McGraw - Hill, 2007. - 12p.; 18cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN THIẾU NHI | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A100F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003731; AV.003732
»
MARC
-----
|
|
9/. Akhan Jrai: Truyện dân gian Jrai / Lê Quang Lâm sưu tầm, biên soạn, dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2005. - 334tr.; 21cm. - (Tủ sách Văn hoá dân gian Tây Nguyên)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC GIA RAI | TIẾNG GIA RAI | TÂY NGUYÊN | TRUYỆN DÂN GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / A100J▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.002344; MV.002345
»
MARC
-----
|
|
10/. Abraham Lincoln săn lùng ma cà rồng / Seth Grahame-Smith; Trần Cung dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 389tr.; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | MỸ | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A100L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.007575
»
MARC
-----
|