- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Abnormal psychology / Philip C. Kendall, Constance Hammen. - Boston : Houghton Mifflin Company, 1995. - 615p. : Col. ill.; 29cm▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | TÂM LÍ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / A100PS▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000842
»
MARC
-----
|
|
2/. Abnormal psychology : Clinical perspectives on psychological disorders / R. P. Halgin, S. K. Whitbourne. - Boston : McGraw - Hill, 2000. - 536p.; 28cmTóm tắt: Lịch sử và các phương pháp nghiên cứu bệnh học tâm thần. Phân loại và các phác đồ điều trị bệnh rối loạn tâm lí. Những cơ sở lí thuyết về bệnh học tâm thần. các loại rối loạn tâm lí như: rối loạn về nhận thức, rối loạn về tình dục, tâm tính, tâm thần phân liệt, rối loạn liên quan đến sự phát triển thể chất, rối loạn ăn uống. Một số vấn đề đạo đức và pháp luật liên quan đến các rối loạn tâm lí▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | RỐI LOẠN | TÂM LÍ HỌC | TÂM LÍ HỌC XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / A100PS▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004275
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh động mạch cơ tim - những điều người bệnh nên kiêng kỵ / Trương Hùng, Hoàng Anh biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 21cmT.1 : Nguyên nhân bệnh và bệnh lý. - 95tr.Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về bệnh động mạch cơ tim: Đặc điểm của các dạng bệnh cơ tim, nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán..▪ Từ khóa: BỆNH HỆ TIM MẠCH | BỆNH TIM | NGUYÊN NHÂN | BỆNH LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / B256Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003263; ME.003264
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh lý mạch máu cơ bản : Tĩnh mạch, động mạch, bạch mạch, vi tuần hoàn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 263tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày một số kiến thức về bệnh lí. Thái độ xử trí trước một số bệnh cảnh lâm sàng, bệnh hệ thống trong bệnh lí mạch máu, bệnh lí mạch máu nguyên nhân cơ học và điều trị▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | BỆNH MẠCH MÁU | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004654; ME.004655
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh lý phẫu thuật dạ dày - tá tràng / Nguyễn Đình Hối. - Hậu Giang : Tổng hợp Hậu Giang, 1989. - 340tr.; 20cmTóm tắt: Các bệnh của dạ dày - tá tràng; Kỹ thuật chẩn đoán x. quang; Cơ sở sinh lý của phẫu thuật cắt, nối và các phương pháp điều trị bệnh▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | PHẪU THUẬT | DẠ DÀY | TÁ TRÀNG | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000731; ME.000732
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh lý màng phổi / Trần Hoàng Thành. - H. : Y học, 2007. - 261tr.; 21cmTóm tắt: Giải phẫu bệnh học màng phổi. Một số bệnh về màng phổi như: tràng dịch màng phổi, tràn khí màng phổi, u... Nghiên cứu căn nguyên gây bệnh, triệu chứng, điều trị▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | BỆNH PHỔI | BỆNH MÀNG PHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003816; ME.003817
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh lý và phẫu thuật hàm mặt : Sách dùng cho sinh viên Răng Hàm Mặt / Lê Văn Sơn chủ biên, Trương Mạnh Dũng, Trần Minh Thịnh.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2021. - 2 tập; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Viện Đào tạo răng hàm mặtT.1. - 387tr.Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về giải phẫu mô tả vùng hàm mặt, chấn thương, dị tật bẩm sinh và tạo hình vùng hàm mặt, bệnh lý tuyến nước bọt và u lành tính vùng hàm mặt▪ Từ khóa: HÀM MIỆNG | PHẪU THUẬT | BỆNH LÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008620; ME.008621
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh lý và phẫu thuật hàm mặt : Sách dùng cho sinh viên Răng Hàm Mặt / Lê Văn Sơn chủ biên, Trương Mạnh Dũng, Trần Minh Thịnh.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2021. - 2 tập; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Viện Đào tạo răng hàm mặtT.2. - 339tr.Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nang vùng hàm mặt, ung thư miệng hàm mặt, viêm nhiễm răng miệng hàm mặt, bệnh lý khớp thái dương hàm và bệnh niêm mạc miệng▪ Từ khóa: HÀM MIỆNG | PHẪU THUẬT | BỆNH LÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008622; ME.008623
»
MARC
-----
|
|
9/. Các hội chứng nhãn khoa với bệnh lý toàn thân = Syndromes en ophtalmologie / Maurice P. Ravault; Hà Huy Tiến dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Y học, 2000. - 380tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp 763 hội chứng, bệnh tật, dấu hiệu, hiện tượng bệnh lý về nhãn khoa với 3 bảng tra: Hướng dẫn tra cứu từ một triệu chứng nhãn khoa đến chẩn đoán bệnh hoặc hội chứng; Các bệnh, hội chứng và triệu chứng thuần tuý nhãn khoa; Các bệnh và hội chứng có triệu chứng nhãn khoa▪ Từ khóa: NHÃN KHOA | BỆNH LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001976; ME.001977
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang bệnh lý từ A - Z = Medical hand book / Nguyễn Thành An, Thiện Kim tổng hợp và biên dịch. - H. : Thanh niên, 2000. - 383tr.; 21cm. - (Sức khoẻ sắc đẹp A - Z)Tóm tắt: Cẩm nang giúp tra cứu: Từ mụn trứng cá, các bớt đến các bệnh vảy nến, ho gà, tất cả đều có thể tra chéo rành mạch về 2 phương diện cập nhật và tên y học. Các bạn sẽ tìm ra được ngay cách định bệnh và điều trị cũng biết được các loại dược phẩm, mỹ phẩm thích hợp để sử dụng▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | BỆNH LÍ | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 616.003 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001658
»
MARC
-----
|
|
|
|
|