- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Du ký Việt Nam : Nam Phong tạp chí 1917-1934 / Nguyễn Hữu Sơn sưu tầm và giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007. - 20cmT.1. - 641tr.Tóm tắt: Tập hợp những bài du ký đăng trên tạp chí Nam Phong từ năm 1917-1934▪ Từ khóa: TẠP CHÍ NAM PHONG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9228 / D500K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013679
»
MARC
-----
|
|
2/. Du ký Việt Nam : Nam Phong tạp chí 1917-1934 / Nguyễn Hữu Sơn sưu tầm và giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007. - 20cmT.2. - 615tr.Tóm tắt: Tập hợp những bài du ký đăng trên tạp chí Nam Phong từ năm 1917-1934▪ Từ khóa: TẠP CHÍ NAM PHONG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9228 / D500K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013680
»
MARC
-----
|
|
3/. Du ký Việt Nam : Nam Phong tạp chí 1917-1934 / Nguyễn Hữu Sơn sưu tầm và giới thiệu. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007. - 20cmT.3. - 659tr.Tóm tắt: Tập hợp những bài du ký đăng trên tạp chí Nam Phong từ năm 1917-1934▪ Từ khóa: TẠP CHÍ NAM PHONG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9228 / D500K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013681
»
MARC
-----
|
|
4/. Economics 97/98 / Don Cole. - Connecticut : McGraw - Hill, 1997. - 240p.; 28cmTóm tắt: Tạp chí nghiên cứu kinh tế Mỹ năm 97/98 trên các khía cạnh: Kinh tế vi mô, phân chia thu nhập và công bằng kinh tế, thách thức kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng của chúng với nền kinh tế Mỹ, kinh tế vĩ mô▪ Từ khóa: KINH TẾ | MỸ | TẠP CHÍ | ĐIỀU KIỆN KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 330 / E201▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003009
»
MARC
-----
|
|
5/. Economics 99/00 / Don Cole. - Connecticut : McGraw - Hill, 1999. - 356p.; 28cmTóm tắt: Tạp chí nghiên cứu kinh tế Mỹ năm 99/00 trên các khía cạnh: Kinh tế vi mô, phân chia thu nhập và công bằng kinh tế, thách thức kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng của chúng với nền kinh tế Mỹ, kinh tế vĩ mô▪ Từ khóa: KINH TẾ | MỸ | TẠP CHÍ | ĐIỀU KIỆN KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 330 / E201▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003014
»
MARC
-----
|
|
6/. Economics 98/99 / Don Cole. - Connecticut : McGraw - Hill, 1998. - 321p.; 28cmTóm tắt: Tạp chí nghiên cứu kinh tế Mỹ năm 98/99 trên các khía cạnh: Kinh tế vi mô, phân chia thu nhập và công bằng kinh tế, thách thức kinh tế toàn cầu và ảnh hưởng của chúng với nền kinh tế Mỹ, kinh tế vĩ mô▪ Từ khóa: KINH TẾ | MỸ | TẠP CHÍ | ĐIỀU KIỆN KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 330 / E201▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003012
»
MARC
-----
|
|
7/. Entrepreneur magazine : Encyclopedia of entrepreneurs / Anthony; Diane Hallett. - New York : Wiley, 1997. - 512p.; 26cm▪ Từ khóa: DOANH NHÂN | BÁCH KHOA THƯ | TẠP CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 338 / E203M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002991; AL.002992; AL.002993
»
MARC
-----
|
|
8/. Journal of the American chemical society / Peter J. Stang. - New York : McGraw - Hill, 2005. - 288p.; 26cm▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | TẠP CHÍ | MỸ | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 540 / J435-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006890
»
MARC
-----
|
|
9/. Journal of accountancy : Many new technology gadgets, but think twice before buying. - New York : McGraw - Hill, 2003. - 108p.; 26cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | NGÂN HÀNG | KINH DOANH | TẠP CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 657 / J435-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006891
»
MARC
-----
|
|
10/. Modern magazine design / William Owen. - New York : Rizzoli International Publications, Inc., 1992. - 240p.; 30cmTóm tắt: Lịch sử sự phát triển thiết kế tạp chí từ những ngày đầu cuộc cách mạng công nghiệp đến nay và việc thiết kế tạp chí mới: cải cách nhiếp ảnh và các tạp chí có minh hoạ, tạp chí, các tranh ảnh lớn, báo và tranh nghệ thuật; Thay đổi bố cục, sự kết hợp và ý nghĩa của các tạp chí▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP | THIẾT KẾ MẪU | TẠP CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 741.6 / M419M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001351
»
MARC
-----
|
|
|
|
|