- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Advances in environmental measurement methods for asbestos / Micheal E. Beard, Harry L. Rook. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1999. - 416p.; 22cmTóm tắt: Các phương pháp đo lường độ amiăng trong các nguyên vật liệu xây dựng, trong không khí nơi làm việc và trong nhà, trong nước và khí bụi▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / A100-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006196
»
MARC
-----
|
|
2/. Air pollution control engineering / Noel De nevers. - New York : McGraw - Hill, 1995. - 506p.; 22cmTóm tắt: Những ảnh hưởng đối với sức khoẻ con người do ô nhiễm môi trường, luật kiểm soát ô nhiễm môi trường, kỹ thuật kiểm soát về các chất hạt cơ bản, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi, axit nitơ, sự ô nhiễm do xe cộ▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | KIỂM SOÁT | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000776
»
MARC
-----
|
|
3/. Air pollution control engineering / Noel De nevers. - New York : McGraw - Hill, 1995. - 506p.; 22cmTóm tắt: Những ảnh hưởng đối với sức khoẻ con người do ô nhiễm môi trường, luật kiểm soát ô nhiễm môi trường, kỹ thuật kiểm soát về các chất hạt cơ bản, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi, xit nitơ, sự ô nhiễm do xe cộ▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | KIỂM SOÁT | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003353; AL.003354
»
MARC
-----
|
|
4/. Air pollution engineering manual / Anthony J. Buonicore, Wayne T. Davis. - New York : Van Nostrand Reinhold, 1992. - 918p.; 29cm▪ Từ khóa: THIẾT BỊ | VẬT TƯ | KHÔNG KHÍ | THANH LỌC | Ô NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002997; AL.002998
»
MARC
-----
|
|
5/. Air pollution / Rhonda Lucas Donald. - New York : Children's press, 2001. - 47p.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu về nguyên nhân gây ra sự ô nhiểm không khí và làm thế nào để làm sạch môi trường không khí▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009563
»
MARC
-----
|
|
6/. An toàn thực phẩm và ô nhiễm ký sinh trùng đường ruột trên thực phẩm / Trần Đáng. - H. : Y học, 2020. - 396tr.; 21cmTóm tắt: Cập nhật các kiến thức hiện đại về an toàn thực phẩm, các tiêu chuẩn hiện đại như HACCP, HARPC, TACCP, VACCP, đặc biệt là các kiến thức về an toàn thực phẩm, an ninh thực phẩm, phòng vệ thực phẩm, gian lận thực phẩm, tăng cường thực phẩm và thực phẩm chức năng▪ Từ khóa: AN TOÀN THỰC PHẨM | Ô NHIỄM THỰC PHẨM | CHẨN ĐOÁN | KÍ SINH TRÙNG ĐƯỜNG RUỘT▪ Ký hiệu phân loại: 363.19 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.024028; MA.024029
»
MARC
-----
|
|
7/. Aquatic toxicology and environmental fate / Ted M. Poston, Rich Purdy. - Philadelphia : Testting and Materials, 1986. - 530p.; 23cm▪ Từ khóa: Ô NHIỄM | NƯỚC | ĐỘC CHẤT HỌC | MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.73 / A109T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004522
»
MARC
-----
|
|
8/. Bảo vệ môi trường biển vấn đề và giải pháp : Sách tham khảo / Nguyễn Hồng Thao. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 373tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, có tính cấp thiết của việc bảo vệ môi trường biển cùng những công ước quốc tế quan trọng liên quan đến vấn đề nầy; đề cập tình hình ô nhiễm môi trường biển Việt Nam hiện nay, việc tổ chức phòng chống hạn chế ô nhiễm▪ Từ khóa: GIẢI PHÁP | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | MÔI TRƯỜNG BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008779; MA.008780
»
MARC
-----
|
|
9/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 252tr.; 21cmTóm tắt: Mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn...▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | CHĂN NUÔI | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001664; MF.001665
»
MARC
-----
|
|
10/. Bioremediation of pollutants in soil and water / Brian S. Schepart. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1995. - 259tr.; 24cmTóm tắt: Viết về nền kinh tế của kỹ thuật phòng ngừa sinh vật học, ứng dụng sinh vật học về hoá học để chống gây ô nhiễm trong đất và nước▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | NƯỚC | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / B313-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003590
»
MARC
-----
|
|
|
|
|