- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Access thiết kế và xây dựng ứng dụng cơ sở dữ liệu / Hoàng Ngọc Liên. - H. : Giao thông Vận tải, 1998. - 956tr.; 21cmTóm tắt: Sách cung cấp kiến thức về việc thiết kế, tổ chức cơ sở dữ liệu, xây dựng ứng dụng để xử lý dữ liệu và truy xuất thông tin cần thiết. Ngoài ra còn giới thiệu cách cài đặt Microsoft Access, vấn đề chuyển đổi các ứng dụng cơ sở dữ liêụ Access và các tính năng của Access 95 và 97▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ACCESS | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005.7 / A101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003008
»
MARC
-----
|
|
2/. Application cases in MIS / James Morgan. - Boston : McGraw - Hill, 2005. - 170p.; 25cm▪ Từ khóa: HỆ THỐNG | THÔNG TIN | QUẢN LÍ | ĐIỆN TỬ | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / A109C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006706
»
MARC
-----
|
|
3/. Cấu trúc dữ liệu / Huỳnh Minh Trí. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 114tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu chung về cấu trúc dữ liệu; xây dựng cấu trúc dữ liệu; xây dựng mô hình bài toán thực tế, tạo cấu trúc dữ liệu và xử lý thông tin; vai trò của cấu trúc dữ liệu với giải thuật; một số phép toán cơ bản trên các kiểu cấu trúc dữ liệu; các kiểu cấu trúc danh sách; ngăn xếp và hàng đợi; cấu trúc cây; cấu trúc tập hợp; cấu trúc đồ thị▪ Từ khóa: TIN HỌC | CẤU TRÚC DỮ LIỆU | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005.74 / C125TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010159
»
MARC
-----
|
|
4/. Cấu trúc dữ liệu và thuật toán / Đinh Mạnh Tường. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - 297tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 10 chương: Thuật toán và phân tích thuật toán; kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và mô hình dữ liệu; danh sách, cây; tập hợp; bảng; các cấu trúc dữ liệu ở bộ nhớ ngoài; các chiến lược thiết kế thuật toán; sắp xếp; các thuật toán trên đồ thị▪ Từ khóa: CẤU TRÚC | CƠ SỞ DỮ LIỆU | THUẬT TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 518 / C125TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003929; MD.003930
»
MARC
-----
|
|
5/. Computerization and networking of meterials databases / T. I. Barry, K. W. Reynard. - Philadelphia : ASTM, 1992. - 494p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các báo cáo tại hội nghị khoa học tại Mỹ về máy tính hoá và nối mạng các cơ sở dữ liệu vật liệu: Các tiêu chuẩn và trình bày dữ liệu, tích hợp thông tin về vật liệu, hệ thống chuyên gia và CSDL vật liệu, các dữ liệu vật liệu công trình kỹ thuật..▪ Từ khóa: CƠ SỞ DỮ LIỆU | HỘI NGHỊ KHOA HỌC | MẠNG SỐ LIỆU | VẬT LIỆU | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 025 / C429A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003349; AL.003350
»
MARC
-----
|
|
6/. Computerization and networking of meterials databases : Held in Gaithersburg, Maryland / Charles P. Sturrock, Edwin F. Begley. - Philadelphia : ASTM, 1995. - 284p.; 24cmTóm tắt: Tập hợp các báo cáo tại hội nghị chuyên đề về các vấn đề: khoa học vật liệu và vai trò của thí nghiệm ảo, sự tiến triển và tinh chế các mô hình dữ liệu, hệ thống chuyên gia và tổ chức tri thức, những khía cạnh mới của nội dung dữ liệu và đánh giá dữ liệu..▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | NGHIÊN CỨU | MẠNG SỐ LIỆU | VẬT LIỆU | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005 / C429A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004481
»
MARC
-----
|
|
7/. Computerization and networking of meterials databases / Satoshi Nishijima, Shuichi Iwata. - Philadelphia : ASTM, 1997. - 282p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các báo cáo tại hội nghị chuyên đề về các vấn đề: Khoa học vật liệu và vai trò của thí nghiệm ảo, sự tiến triển và tinh chế các mô hình dữ liệu, hệ thống chuyên gia và tổ chức tri thức, những khía cạnh mới của nội dung dữ liệu và đánh giá dữ liệu..▪ Từ khóa: CƠ SỞ DỮ LIỆU | HỘI NGHỊ KHOA HỌC | MẠNG SỐ LIỆU | VẬT LIỆU | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005 / C429A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003375
»
MARC
-----
|
|
8/. Computerized chemical data standards : Databases, data interchange, and information systems / Rich Lysakowski, Charles E. Gragg. - Philadelphia : ASTM, 1994. - 156p.; 24cm▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | XỬ LÍ DỮ LIỆU | HỘI NGHỊ | TIÊU CHUẨN QUI ĐỊNH | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 005 / C429CH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004443
»
MARC
-----
|
|
9/. Computing essentials : Annual edition 1996-1997 / Timothy J. O’Leary, Linda I. O’Leary. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 303p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tin học như: Công nghệ thông tin, Internet, trang Web, thương mại điện tử, thiết bị phần cứng. Phần mềm ứng dụng cơ bản và đặc biệt. Phần mềm hệ điều hành. Bộ lưu trữ thứ cấp. Truyền thông và mạng. Bảo mật và cơ sở dữ liệu. Phân tích và thiết kế các hệ thống. Lập trình và ngôn ngữ lập trình▪ Từ khóa: TIN HỌC | CƠ SỞ DỮ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 004 / C429E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002035; AL.002036
»
MARC
-----
|
|
10/. Cơ sở dữ liệu quan hệ & ứng dụng / Nguyễn Bá Tường. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2018. - 192tr.; 27cmTóm tắt: Hệ thống những vấn đề quan trọng nhất của cơ sở dữ liệu quan hệ, một mô hình dữ liệu xuất hiện trong hầu khắp các bài toán quản lý của doanh nghiệp▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ | PHÂN TÍCH | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.75 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009072; MD.009073
»
MARC
-----
|
|
|
|
|