- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Addressing the state of the union : The evolution and impact of the president’s big speech / Donna R. Hoffman, Alison D. Howard.. - Boulder : Lynne Rienner Publishers, Inc., 2006. - 213p.; 23cmTóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về chính trị và chính phủ Mỹ. Phân tích những bài phát biểu, phương pháp chẩn bị các bài phát biểu và nghệ thuật diễn thuyết chính trị trước công chúng của tổng thống Mỹ▪ Từ khóa: CHÍNH PHỦ | CHÍNH TRỊ | THUẬT HÙNG BIỆN | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 352.230973 / A102TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008987
»
MARC
-----
|
|
2/. Becoming an academic writer : A mordern rhetoric / Joseph M. Moxley. - Lexington : D. C. Health and company, 1994. - 834p.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu những khuynh hướng, những thói quen và những phong cách làm việc của các viện sỹ hàn lâm trong việc viết văn; Phân tích các thủ thuật cũng như sự đầu tư trong nghề viết cùng một số nền tảng để viết một đoạn văn, một bài văn biện luận... và các cách hướng dẫn sử dụng các phép chấm câu▪ Từ khóa: KĨ NĂNG VIẾT | THUẬT HÙNG BIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 808 / B201A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001018
»
MARC
-----
|
|
3/. Hùng biện thánh / Hoàng Xuân Việt. - Cà Mau : Phương Đông, 2011. - 526tr.; 21cmTóm tắt: Khái niệm về thuật hùng biện (Định nghĩa, phân loại, mục đích...); Soạn thảo diễn văn (chuẩn bị, soạn thảo trên giấy hay ứng khẩu; nguyên tắc nội dung, các phần của bài diễn văn...); Phương pháp-cách thức trình bày diễn văn...▪ Từ khóa: THUẬT HÙNG BIỆN | DIỄN THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / H513B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004878
»
MARC
-----
|
|
4/. 10 bí quyêt thành công của diễn giả, MC tài năng nhất thế giới = 10 simple secrets of the World greatest business comunicators, MC / Carmine Gallo; Trung An, Việt Hà biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Hãy quan tâm thực sự đến người nghe; Thu hút và theo dõi sự chú ý của người nghe; Nói chuyện với phong thái, cử chỉ linh hoạt thông minh; Biết cách sáng tạo, tạo hứng khởi cho thính giả▪ Từ khóa: DIỄN GIẢ | DẪN CHƯƠNG TRÌNH | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | THUẬT HÙNG BIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / M558B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004881
»
MARC
-----
|
|
5/. The Norton field guide to writing / Richard Bullock. - New York : W. W. Norton & Company, Inc., 2006. - 514p.; 23cmTóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng viết báo cáo bằng tiếng Anh. Cách sử dụng tiếng Anh, từ ngữ, ngữ pháp,.. nhằm phát triển kỹ năng hùng biện▪ Từ khóa: KĨ NĂNG VIẾT | NGỮ PHÁP | THUẬT HÙNG BIỆN | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 808 / N434F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008470; AL.008471
»
MARC
-----
|
|
6/. Reading the world : Ideas that matter / Michael Austin. - 2nd ed. - New York : W. W. Norton & Company, Inc., 2010. - Xxviii, 673, A239 p.; 23cmTóm tắt: Các chỉ ý tưởng tuyệt vời cho người đọc để cung cấp một cái nhìn toàn cầu▪ Từ khóa: TƯ DUY PHÊ PHÁN | TU TỪ HỌC | THUẬT HÙNG BIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 808 / R200TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010470
»
MARC
-----
|
|
7/. Speechmaking : Rhetorical competence in a post modern world / J. Michael Sproule. - 2nd ed. - Iowa : Brown & Benchmark Publishers, 1997. - 433p.; 24cmTóm tắt: Các kỹ năng chuẩn bị cũng như các phương pháp sử dụng của người phát biểu hùng biện: Xây dựng chuẩn bị một khối tổng thể khái quát của bài phát biểu, sự học hỏi và phong cách phát biểu ở nơi công cộng; Nhấn mạnh chủ đề cần phát biểu, các phương pháp mở đầu và kết thúc ... cùng một số thể loại phương pháp khác nhau của những bài phát biểu▪ Từ khóa: KĨ NĂNG NÓI | PHƯƠNG PHÁP | THUẬT HÙNG BIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / SP200▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002179
»
MARC
-----
|
|
8/. Thuật hùng biện : Tăng khả năng nói trước đám đông / Dale Carnegie. - H. : Dân trí, 2010. - 274tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số kỹ năng giúp bạn có thể diễn đạt dễ dàng hơn, tự tin hơn trong cuộc sống và công việc hàng ngày, cũng như những người mong muốn thể hiện bản thân hoàn thiện hơn.▪ Từ khóa: THUẬT HÙNG BIỆN | DIỄN THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / TH504H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004739; MB.004740
»
MARC
-----
|
|
|
|
|