- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Báo chí lương tâm / Đỗ Đình Tấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 294tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu và cung cấp một cái nhìn chung về thông tin và đạo đức trong thông tin, đua ửa những phân tích, lý giải, những cách giải quyết xoay quanh cuộc tranh luận về đạo đức truyền thông▪ Từ khóa: ĐẠO ĐỨC | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | XÃ HỘI | BÁO CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 174 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.008003; MH.008004
»
MARC
-----
|
|
2/. Báo chí và truyền thông đa phương tiện : Sách chuyên khảo / Nguyễn Thị Trường Giang chủ biên, Đinh Hồng Anh, Trần Thị Phương Lan.... - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 513tr.; 24cmTóm tắt: Tổng quan về báo chí và truyền thông đa phương tiện. Trình bày về các xu thế phát triển của báo chí trong kỷ nguyên kỹ thuật số, hội tụ truyền thông và toà soạn hội tụ, nhà báo đa phương tiện, tác phẩm báo chí đa phương tiện, công chúng báo chí và truyền thông trong kỷ nguyên mới, truyền thông xã hội và "nhà báo công dân"▪ Từ khóa: BÁO CHÍ | TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 070.1 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.013755; MH.013756
»
MARC
-----
|
|
3/. Bốn học thuyết truyền thông : Thuyết Độc đoán, thuyết Tự do, thuyết Trách nhiệm xã hội, thuyết Toàn trị Xô Viết. Những quan điểm về báo chí nên trở thành như thế nào và nên làm gì / Fred S. Siebert, Theodore Peterson, Wilbur Schramm; Lê Ngọc Sơn dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Tri thức, 2016. - 263tr. : Bảng; 21cmTên sách tiếng Anh: Four theories of the pressTóm tắt: Bao gồm bốn học thuyết cơ bản về báo chí của phương Tây: Thuyết Độc đoán hình thành từ các thế kỷ mà chế độ độc tài về chính trị cầm quyền từ thời Plato đến Machiavelli; thuyết Tự do hình thành từ thời Milton, Locke, Mill và thời kì Phục hưng; thuyết Trách nhiệm xã hội hình thành từ thời kì cải cách truyền thông và trong những nghi ngờ triết lí thời kì Phục hưng; và thuyết Toàn trị Xô viết hình thành trong thời kì Marx, Lenin, Stalin và Đảng Cộng sản Liên Xô..▪ Từ khóa: BÁO CHÍ | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | HỌC THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 070.01 / B454H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.007838; MH.007839
»
MARC
-----
|
|
4/. Bút chì sắc, ý tưởng lớn, quảng cáo để đời / Luke Sullivan, Sam Bennett; Lê Tường Vân dịch. - H. : Lao động, 2017. - 563tr. : Ảnh, tranh vẽ; 24cmTên sách tiếng Anh: Hey, whipple, squeeze thisTóm tắt: Gồm các ví dụ và trải nghiệm về việc đưa ra các ý tưởng lớn trong ngành quảng cáo từ phương tiện truyền thông xã hội đến truyền thông truyền thống, từ marketing trực tiếp đến marketing trải nghiệm, từ quảng cáo ngoài trời đến quảng cáo di động▪ Từ khóa: QUẢNG CÁO | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | Ý TƯỞNG▪ Ký hiệu phân loại: 659.13 / B522CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017318; MA.017319
»
MARC
-----
|
|
5/. Broadcasting/cable and beyond : An introduction to modern electronic media / Joseph R. Dominick, B. L. Sherman, G. A. Copeland. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 493p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu chung về lịch sử vô tuyến truyền hình, video, cáp truyền hình và kỹ thuật hoạt động của chúng; Hướng dẫn cách điều khiển các chương trình, kỹ năng vận hành, các chương trình phát sóng có thể xem và giải trí cùng một số ưu nhược điểm của vô tuyến và cáp truyền hình ở Mỹ▪ Từ khóa: CÁP TRUYỀN HÌNH | MỸ | PHÁT THANH | TI VI | PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 384.54 / BR400C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000716; AL.002350
»
MARC
-----
|
|
6/. Data communications / William L. Schweber. - New York : McGraw - Hill, 1995. - 564p.; 21cmTóm tắt: Cuốn sách chia làm 2 phần. Phần 1: Lí thuyết chung, các khái niệm cơ bản về phương tiện truyền thông; Kênh truyền thông, các loại điều biến, phương tiện thông tin tương đồng, phương tiện truyền thông số, các vấn đề phương tiện truyền thông; môi trường truyền thông; Phần 2: Các thiết bị ứng dụng truyền thông, các loại truyền thông, bề mặt chung các phương tiện, hệ thống điện thoại, modem; các loại mạng; an toàn dữ liệu; Kiểm tra kĩ thuật và cấu trúc truyền thông▪ Từ khóa: PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | LÍ THUYẾT | TRUYỀN THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / D110C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001559
»
MARC
-----
|
|
7/. Developing MMS applications : Multimedia messaging services for wireless networks / Scott B. Guthery, Mary J. Cronin. - New York : McGraw - Hill, 2003. - 272p.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những ứng dụng tin nhắn đa phương tiện cho mạng không dây. Trình bày tổng quan về cấu trúc và các tiêu chuẩn các dịch vụ tin nhắn đa phương tiện. Hướng dẫn cách phát triển ứng dụng đa phương tiện cơ bản. Giới thiệu các dịch vụ tin nhắn đầu tiên của các nhà cung cấp và các hãng di động...▪ Từ khóa: TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN | VIỄN THÔNG | MẠNG KHÔNG DÂY | DỊCH VỤ TIN NHẮN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3845 / D207M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006679
»
MARC
-----
|
|
8/. Đo lường kỹ thuật : Anbom / V. I. Beccôp; Nguyễn Hùng Sinh dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1982. - 199tr.; 27cmTóm tắt: Công dụng, kết cấu, cách hiệu chỉnh và sử dụng các phương tiện đo lường theo tiêu chuẩn của nhà nước Liên xô; Các loại thước đo...▪ Từ khóa: PHƯƠNG TIỆN ĐO LƯỜNG | ĐO LƯỜNG | KĨ THUẬT LẠNH | ĐO CHIỀU DÀI | ĐO GÓC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 530.8 / Đ400L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000361
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình báo chí truyền hình / Dương Xuân Sơn biên soạn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009. - 324tr. : Bảng; 24cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về truyền hình, lịch sử ra đời và phát triển của truyền hình, chức năng của báo chí truyền hình, nguyên lý truyền hình, công nghệ truyền hình, kịch bản truyền hình, phương thức sản xuất chương trình, phỏng vấn, phóng sự, bình luận truyền hình..▪ Từ khóa: BÁO CHÍ | GIÁO TRÌNH | PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 070.1 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.005427; MH.005428
»
MARC
-----
|
|
10/. Hỏi đáp về những phương tiện vận tải / Trịnh Huy Triều dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 159tr. : Tranh vẽ; 23cmTóm tắt: Giải đáp những câu hỏi liên quan đến các phương tiện vận tải như xe đạp, xe gắn máy, ôtô, tàu hoả, máy bay, tàu thuyền▪ Từ khóa: VẬN TẢI | PHƯƠNG TIỆN | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 388 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011487; MA.011488
»
MARC
-----
|
|
|
|
|