- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. A first look at communication theory / Em Griffin. - Boston : McGraw - Hill, 2000. - 546p.; 25cmTóm tắt: Nền tảng khoa học và truyền thống của các học thuyết về giao tiếp; các học thuyết về giao tiếp giữa các cá nhân, giao tiếp nơi công cộng và trong một nhóm; Bối cảnh văn hoá và sự hội nhập trong các lý luận về giao tiếp xã hội.▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | LÍ THUYẾT | TRUYỀN ĐẠT | XÃ HỘI HỌC | THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 302.201 / A100F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004357
»
MARC
-----
|
|
2/. Accounting information systems : Transaction processing and controls / J.L. Boockholdt. - 4th ed.. - Illinois : Irwin, 1996. - 896p.; 22cmTóm tắt: Khái niệm hệ thống thông tin kế toán và sự phát triển hệ thống kế toán; Phân tích hoạt động và thiết lập một hệ thống kế toán; Những ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật trong thông tin kế toán như: sử dụng phần cứng và phần mềm máy tính, kho dữ liệu và cơ sở dữ liệu; Kiểm soát ứng dụng của chu trình giao dịch kế toán▪ Từ khóa: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH | GIAO DỊCH | KẾ TOÁN | HỆ THỐNG THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001149
»
MARC
-----
|
|
3/. Accounting, information technology, and business solutions / Anita Sawyer Hollander, Eric L. Denna, J. Owen Cherrington. - Illinois : Irwin, 1996. - 544p.; 24cmTóm tắt: Công nghệ thông tin và các giải pháp kinh doanh, cấu trúc hệ thống thông tin kế toán truyền thống. Lập mô hình các quy trình kinh doanh. Các quy luật, rủi ro và kiểm soát quá trình kinh doanh và thông tin. Các giải pháp kinh doanh, sự thay đổi và giải pháp nghề nghiệp, thách thức và vận hội▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | GIẢI PHÁP | KẾ TOÁN | QUẢN LÍ | LÍ THUYẾT KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.15 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002708; AL.002709
»
MARC
-----
|
|
4/. Actionable intelligence : A guide to delivering business results with big data fast! / Thomas H. Davenport, Donald Farmer, Clifford Siegel.. - Hoboken : John Wiley & Sons, Inc., 2014. - 205p.; 24cmTóm tắt: Cung cấp hướng dẫn chuyên môn về việc hình dung, lập ngân sách, triển khai và phân phối lợi ích thực sự của công nghệ dữ liệu lớn, hướng dẫn chuyên môn về phát triển hệ thống phân tích để quản lý hiệu quả, sử dụng thông tin nội bộ và bên ngoài để quản lý kinh đạt hiệu quả
▪ Từ khóa: KINH DOANH | THÔNG TIN | QUYẾT ĐỊNH | CHIẾN LƯỢC KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011159; AL.011160
»
MARC
-----
|
|
5/. The adventures of an IT leader / Robert D. Austin, Richard L. Nolan, Shannon O'Donnell. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 328p.; 24cmTóm tắt: Sách là câu chuyện dài kể về quá trình quản trị thông tin của tác giả trong chính doanh nghiệp của mình. Qua đó, giúp người đọc hiểu rõ hơn về vai trò của công nghệ thông tin trong doanh nghiệp, cách khắc phục sự cố, các quản trị hệ thống thông tin, quản lí tài nguyên thông tin hiệu quả▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | HỆ THỐNG THÔNG TIN | KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC | TÀI NGUYÊN THÔNG TIN | QUẢN TRỊ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 004 / A101-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011271
»
MARC
-----
|
|
6/. The adventures of an IT leader / Robert D. Austin, Richard L. Nolan, Shannon O'Donnell. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 328p.; 24cmTóm tắt: Sách là câu chuyện dài kể về quá trình quản trị thông tin của tác giả trong chính doanh nghiệp của mình. Qua đó, giúp người đọc hiểu rõ hơn về vai trò của công nghệ thông tin trong doanh nghiệp, cách khắc phục sự cố, các quản trị hệ thống thông tin, quản lí tài nguyên thông tin hiệu quả▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | HỆ THỐNG THÔNG TIN | KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC | TÀI NGUYÊN THÔNG TIN | QUẢN TRỊ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 004 / A101-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011473
»
MARC
-----
|
|
7/. Advertising and promotion : An Integrated marketing communications perspective / George E. Belch, Michael A. Belch. - 4th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 722p.; 26cmTóm tắt: Vai trò của thông tin tiếp thị tích hợp (IMC). Phân tích tình trạng chương trình tiếp thị. Phân tích quy trình thông tin. Mục tiêu và ngân sách cho các chương trình IMC và việc nhân rộng chương trình này▪ Từ khóa: GIÁ CẢ | KINH TẾ THƯƠNG MẠI | QUẢNG CÁO | THÔNG TIN THƯƠNG MẠI | TIẾP THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 659.1 / A102A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002495
»
MARC
-----
|
|
8/. Advertising and promotion : An Integrated marketing communications perspective / George E. Belch, Michael A. Belch. - 4th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1998. - 722p.; 26cmTóm tắt: Vai trò của thông tin tiếp thị tích hợp (IMC). Phân tích tình trạng chương trình tiếp thị. Phân tích quy trình thông tin. Mục tiêu và ngân sách cho các chương trình IMC và việc nhân rộng chương trình này▪ Từ khóa: GIÁ CẢ | KINH TẾ THƯƠNG MẠI | QUẢNG CÁO | TIẾP THỊ | THÔNG TIN THƯƠNG MẠI▪ Ký hiệu phân loại: 659.1 / A102A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002715; AL.002716; AL.002717
»
MARC
-----
|
|
9/. Advanced penetration testing for highly-secured environments: The ultimate security guide : Learn to perform professional penetration testing for highly -secured environments with this intensive hands-on guide / Lee Allen. - New York : Packt Publishing, 2012. - 391p.; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn bạn cách kiểm tra trạng thái bảo mật của môi trường đã được bảo mật bằng IDS/IPS, tường lửa, phân đoạn mạng, cấu hình hệ thống cứng... Sách giúp tìm hiểu các kỹ năng kiểm tra thâm nhập hiệu quả để bạn có thể đáp ứng và quản lý hiệu quả các nhu cầu bảo mật đang thay đổi nhanh chóng của công ty mình▪ Từ khóa: BẢO MẬT MẠNG | AN TOÀN DỮ LIỆU | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 005.8 / A102P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011598
»
MARC
-----
|
|
10/. Amazon.com - phát triển thần tốc : Sự lớn mạnh thần kỳ và tương lai bất định của người khổng lồ thương mại điện tử / Robert Spector; Đinh Văn Khải dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 266tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm, phong cách kinh doanh nhạy bén, chính xác, không cần thu lợi nhuận trước mà cần phải giành lấy thị phần thực thể càng nhiều càng tốt của các nhà doanh nghiệp trên Internet▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | INTERNET | DOANH NGHIỆP | KINH DOANH | KINH TẾ MẠNG | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 658.8 / A104PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011267
»
MARC
-----
|
|
|
|
|