- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Adobe Premiere Pro complete course / Donna L. Baker. - New Jersey : Wiley Publishing, Inc., 2004. - 383p.; 24cm. - 1CDTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và những ứng dụng của chương trình Premiere Pro, đặc biệt được ứng dụng trong ngành kỹ thuật phim ảnh kỹ thuật số ngày nay. Giới thiệu tổng quan về khoá học Premiere Pro cơ bản. Hướng dẫn thực hành các ứng dụng của chương trình như biên tập các Videoclip, audio và sử dụng các kĩ thuật Video hiệu quả▪ Từ khóa: KĨ THUẬT SỐ | KĨ THUẬT VIDEO | PHIM ẢNH | TIN HỌC ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM ADOBE PREMIERE PRO▪ Ký hiệu phân loại: 778.59 / A100D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008118
»
MARC
-----
|
|
2/. Basic television and video systems / Bernard Grob. - 5th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1984. - 464p.; 23cmTóm tắt: Phân tích hệ thống vô tuyến truyền hình, hệ thống video và những ứng dụng của nó. Sự hoạt động của máy quay video, hình ảnh, màu sắc của màn hình, cách cài đặt hệ thống màu sắc, tín hiệu, hệ thống đĩa đầu máy video, cách chuyển kênh, cáp truyền hình, hệ thống truyền hình, hệ thống anten..▪ Từ khóa: TRUYỀN HÌNH | VIDEO▪ Ký hiệu phân loại: 621.382 / B109T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008368
»
MARC
-----
|
|
3/. Basic television and video systems / Bernard Grob, Charles E. Herndon. - Sixth ed.. - New York : McGraw - Hill, 1999. - 727p.; 25cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật truyền hình như các yếu tố của hình ảnh, hoạt động của máy quay phim như thế nào, phân tích kỹ thuật số của truyền hình, truyền hình cáp▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | TRUYỀN HÌNH | VIDEO▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / B109T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003969; AL.003970; AL.003971
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang sửa chữa các loại đầu máy video / John D. Lenk; Phan Hạnh dịch; Ngô Anh Ba hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 333tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày phương pháp xử lý sự cố và sửa chữa nhiều kiểu mẫu đầu máy video - cassette độ trung thực cao và hệ cao cấp dùng trong gia đình▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | VIDEO | CASSETTE▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001421
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang sử dụng bảo trì TV video, máy quay phim và các thiết bị dùng với TV / Peteruts; Lê Công Tâm, Ninh Hùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1992. - 161tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề về bảo trì các loại ti vi, đầu máy video, máy quay phim (camera) và tất cả các thiết bị nghe nhìn khác có trên thị trường▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | TI VI | VIDEO | MÁY QUAY PHIM | CAMERA▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000683; MD.000684
»
MARC
-----
|
|
6/. ENG Television news / Charles F. Creamer, Phillip O. Keirstead, Richard D. Yoakam. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 441p.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về kĩ thuật làm tin tức trên vô tuyến truyền hình. Kĩ năng kết hợp giữa hình ảnh, âm thanh & ngôn ngữ truyền hình, trộn tin, phỏng vấn trên truyền hình, tổ chức, phân phối cảnh quay..▪ Từ khóa: KĨ THUẬT VIDEO | TI VI | TIN TỨC▪ Ký hiệu phân loại: 070.1 / E203T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003307
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình kỹ thuật audio và video / Nguyễn Tấn Phước. - H. : Hồng Đức, 2010. - 176tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu khái niệm cơ bản về tín hiệu audio, tổng quan về video, các tuỳ chọn trong kỹ thuật truyền hình, nguyên lý của đài phát và máy thu hình, các loại màn hình hiển thị..▪ Từ khóa: VIDEO | GIÁO TRÌNH | ĐIỆN TỬ | KĨ THUẬT LẠNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.382 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007048; MD.007049
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn bảo trì - sửa chữa đầu máy vidéo / Nguyễn Văn Thanh biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 311tr.; 24cmTóm tắt: Các nguyên tắc, kỹ thuật chính trong vận hành của các hiệu máy và các trường hợp hư hỏng thường gặp và cách xử lý▪ Từ khóa: VIDEO | SỬA CHỮA | BẢO TRÌ▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001169
»
MARC
-----
|
|
9/. Kim chỉ nam video / Nguyễn Văn Thanh. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1994. - 135tr.; 21cmTóm tắt: Nêu một số khái niệm cơ bản về kỹ thuật, kỹ xão chuyên ngành và cách bảo quản máy để sử dụng lâu dài: Phân tích kỹ thuật và tính năng của máy video camera, kỹ thuật thu hình, cấy hình, video bố trí ánh sáng trong phim trường▪ Từ khóa: VIDEO | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 778.59 / K310CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001183
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật biên tập - dựng phim và làm đĩa Karaoke bằng Adobe Premiere Pro CS4 / Vũ Đình Cường chủ biên; Phương Lan hiệu đính. - H. : Lao động Xã hội, 2010. - 2 tập; 24cmT.1. - 295tr.Tóm tắt: Giới thiệu cách biên tập, hiệu chỉnh các đối tượng video bằng Adobe Premiere Pro CS4 - Một phần mềm biên tập phim chuyên nghiệp và thông dụng nhất hiện nay▪ Từ khóa: BIÊN TẬP | KĨ THUẬT SỐ | KĨ THUẬT VIDEO | TIN HỌC ỨNG DỤNG | PHẦN MỀM ADOBE PREMIERE▪ Ký hiệu phân loại: 778.50285 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006118; MG.006119
»
MARC
-----
|
|
|
|
|