- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài tập tiếng Việt THCS & THPT : Từ ngữ, câu, đoạn văn / Hoàng Dân. - H. : Thanh niên, 2011. - 479tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các bài tập về cấu tạo từ, nghĩa của từ, từ loại, các biện pháp tu từ về từ, từ ngữ địa phương, biệt ngữ, chính tả, câu ở cấp trung học▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | BÀI TẬP | TRUNG HỌC CƠ SỞ | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004906
»
MARC
-----
|
|
2/. Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường chất lượng cao và trường chuyên môn Toán / Lưu Xuân Tình chủ biên, Nguyễn Tiến Trung, Lê Văn Cường.... - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2015. - 176tr. : Hình vẽ, bảng; 24cm▪ Từ khóa: ĐỀ THI | TRƯỜNG CHUYÊN | TRUNG HỌC CƠ SỞ | TOÁN | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 510.76 / B450Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005042; MC.005043
»
MARC
-----
|
|
3/. Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường chất lượng cao và trường chuyên môn Ngữ văn / Phạm Sỹ Cường chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Hải, Phạm Ngọc Phượng. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2015. - 127tr.; 24cm▪ Từ khóa: TRƯỜNG CHUYÊN | ĐỀ THI | TRUNG HỌC CƠ SỞ | NGỮ VĂN | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 807.6 / B450Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005850; MB.005851
»
MARC
-----
|
|
4/. Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường chất lượng cao và trường chuyên môn tiếng Anh / Nguyễn Thị Hoài Hương. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2016. - 200tr.; 24cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TRƯỜNG CHUYÊN | ĐỀ THI | TRUNG HỌC CƠ SỞ | SÁCH LUYỆN THI▪ Ký hiệu phân loại: 428.0076 / B450Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005842
»
MARC
-----
|
|
5/. Các bài toán hình học hay có nhiều cách giải : Dùng cho học sinh THCS, THPT / Nguyễn Đễ. - H. : Giáo dục, 2011. - 2 tập : Hình vẽ; 24cmT.1. - 199tr.▪ Từ khóa: HÌNH HỌC | GIẢI BÀI TOÁN | TRUNG HỌC CƠ SỞ | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 516.0076 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003789
»
MARC
-----
|
|
6/. Các bài toán hình học hay có nhiều cách giải : Dùng cho học sinh THCS, THPT / Nguyễn Đễ. - H. : Giáo dục, 2011. - 2 tập : Hình vẽ; 24cmT.2. - 187tr.▪ Từ khóa: HÌNH HỌC | GIẢI BÀI TOÁN | TRUNG HỌC CƠ SỞ | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 516.0076 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003790
»
MARC
-----
|
|
7/. Các kỹ năng tiếng Anh trung học / Thanh Hoa. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 277tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần luyện kỹ năng viết tiếng Anh bao gồm: Viết để có thông tin và hiểu, viết để thuyết phục, viết kể chuyện và viết các thể loại văn chương▪ Từ khóa: KĨ NĂNG | TIẾNG ANH | TRUNG HỌC CƠ SỞ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / C101K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004644; MB.004645
»
MARC
-----
|
|
8/. Cẩm nang vẽ thêm hình phụ trong giải toán hình học phẳng : Dùng cho học sinh các lớp 7, 8, 9 / Nguyễn Đức Tấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 541tr. : Hình vẽ; 27cm▪ Từ khóa: HÌNH HỌC PHẲNG | TRUNG HỌC CƠ SỞ | GIẢI BÀI TOÁN | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 516.22 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003952
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang giáo viên - Kĩ năng công tác giáo viên chủ nhiệm và những quy định mới về đánh giá, xếp loại học sinh / Trần Thị Thuý Ninh, Trần Thị Ngân biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2013. - 280tr.; 21cmTóm tắt: Vị trí vai trò của người giáo viên chủ nhiệm lớp ở trường THCS trong giai đoạn hiện nay, đặc điểm tâm sinh lí học sinh THCS, nội dung và phương pháp công tác chủ nhiệm lớp, những kĩ năng sư phạm của giáo viên chủ nhiệm lớp ở THCS trong giai đoạn hiện nay, và một số tư liệu tham khảo▪ Từ khóa: GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM | CÔNG TÁC | GIÁO DỤC | TRUNG HỌC CƠ SỞ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 373.11 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013475; MA.013476
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang phòng chống ma tuý học đường cho học sinh trung học cơ sở / Trần Tĩnh, Trương Hiểu Xuân; Trần Giang Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 123tr. : Hình ảnh; 21cmTóm tắt: Giúp các em nhận thức về ma tuý sự tiến hoá của ma tuý. Ma tuý độc hại như thế nào. Bị chi phối nếu lỡ có những hành vi dùng thử. Và cùng nhau nói không với ma tuý▪ Từ khóa: CẨM NANG | PHÒNG CHỐNG | MA TUÝ | TỆ NẠN XÃ HỘI | HỌC SINH | TRUNG HỌC CƠ SỞ▪ Ký hiệu phân loại: 362.29 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023960; MA.023961
»
MARC
-----
|
|
|
|
|