- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Antarctic diary / Written and illustrated by Trish Hart. - Ohio : SRA/ McGraw-Hill, 1994. - 24p. : Ill. (some col.); 26cmTóm tắt: Sách tập hợp những tranh vẽ về chim cánh cụt, hải âu, cá heo...của tác giả trong suốt chuyến đi đến Nam cực▪ Từ khóa: SINH VẬT | ĐỘNG VẬT | NAM CỰC | NHẬT KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 591.998 / A105D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000032
»
MARC
-----
|
|
2/. Antarctic diary / Trish Hart. - Ohio : McGraw - Hill, 1994. - 24tr.; 24cm▪ Từ khóa: TRUYỆN TRANH | ĐỘNG VẬT | NAM CỰC▪ Ký hiệu phân loại: 591.998 / A105D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000022
»
MARC
-----
|
|
3/. Bắc cực và Nam cực / Barbara Taylor. - H. : Kim Đồng, 1999; 19cm. - (Thiên nhiên bí ẩn và kỳ lạ)T.1. - 2 tậpTóm tắt: Khám phá vẻ đẹp băng giá của các vùng cực và hệ động thực vật khác thường tồn tại trong điều kiện thiên nhiên khắc nghiệt▪ Từ khóa: BẮC CỰC | NAM CỰC | ĐỊA LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 998 / B113▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000299
»
MARC
-----
|
|
4/. Bắc cực và Nam cực / Rahul Singhal, Xact Team; Dịch: Misa Nguyễn, Nhóm Sóc xanh. - H. : Văn học, 2016. - 32tr. : Minh hoạ; 27cm. - (Bách khoa thư kỳ diệu cho trẻ em lứa tuổi 7 - 14)Tóm tắt: Giúp các em khám phá khí hậu, thiên nhiên, động vật... vùng Bắc cực và Nam cực▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BẮC CỰC | NAM CỰC | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 998 / B113C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002973; ND.002974
»
MARC
-----
|
|
5/. Chim cánh cụt không biết bay và những câu hỏi khác về vùng cực / Pat Jacobs; Nguyễn Chí Tuyến dịch. - H. : Dân trí, 2013. - 32tr.; 28cm. - (Em muốn biết vì sao?)Tóm tắt: Cung cấp cho các em những hiểu biết phong phú về vùng cực: Những chú gấu trắng hay gầm gừ, những "kỉ lục gia" trong giới chim muông, những nhà thám hiểm vùng cực, cùng nhiều điều bổ ích khác▪ Từ khóa: CHIM CÁNH CỤT | NAM CỰC | BẮC CỰC | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 598.47 / CH310C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001954
»
MARC
-----
|
|
6/. Động vật Nam - Bắc Cực và Châu Mỹ / An Khánh biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007. - 91tr.; 24cm. - (Động vật trên hành tinh chúng ta)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về động vật học cho thiếu nhi và giới thiệu môi trường sống đặc điểm thể chất, các bộ phận tồn tại, vòng đời, cách phân loại các loài thú sống ở Bắc cực, Nam cực, trong vùng Nam Mỹ▪ Từ khóa: CHÂU MỸ | NAM CỰC | BẮC CỰC | SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 590 / Đ455V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000487
»
MARC
-----
|
|
7/. Here is Antarctica / Madeleine Dunphy; Illustrated by Tom Leonard. - California : Web of Life Children’s Books, 2008. - 32p.; 22x27cmTóm tắt: Giới thiệu về cuộc sống và thói quen của một số loài động vật ở Nam cực như: Hải cẩu, chim cánh cục, chim biển nhỏ, cá bạc,..▪ Từ khóa: NAM CỰC | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 998 / H206-I▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000176
»
MARC
-----
|
|
8/. Nam cực / Nancy Dickmann; Linh Thư dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 31tr.; 23cm. - (Những mẩu chuyện khám phá)Tóm tắt: Sách giúp bạn đọc hiểu thêm về địa điểm lạnh lẽo và đầy nguy hiểm này, biết về quãng đường dài bất tận các nhà thám hiểm đã đi qua trong quá trình khám phá Nam cực▪ Từ khóa: NHÀ THÁM HIỂM | NAM CỰC▪ Ký hiệu phân loại: 919.8904 / N104C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003190; ND.003191
»
MARC
-----
|
|
9/. Nam cực, Bắc cực / Lời: Jang Kil Soo; Tranh: Kim Young Goo; Hoàng Văn Việt, Lê Thị Thu An dịch. - H. : Giáo dục, 2009. - 104tr.; 20cm. - (Bộ truyện tranh Khoa học. Focus science)Tóm tắt: Giới thiệu về Nam cực và Bắc cực. Sông, núi băng trôi. Sự đông lạnh và các vùng cận Nam cực▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TRUYỆN TRANH | ĐỊA LÍ | BẮC CỰC | NAM CỰC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 919.8904 / N104C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001571; ND.001572
»
MARC
-----
|
|
10/. Nam cực, Bắc cực / Lời: Jang Kil Soo; Tranh: Kim Young Goo; Hoàng Văn Việt, Lê Thị Thu An dịch. - H. : Giáo dục, 2009. - 104tr.; 20cm. - (Bộ truyện tranh Khoa học)Tóm tắt: Giới thiệu về Nam cực và Bắc cực. Sông, núi băng trôi. Sự đông lạnh và các vùng cận Nam cực▪ Từ khóa: VIỆT NAM | TRUYỆN TRANH | ĐỊA LÍ | BẮC CỰC | NAM CỰC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 919 / N104C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001569; ND.001570
»
MARC
-----
|
|
|
|
|