- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bách khoa tri thức học sinh - Vũ trụ và thế giới kì bí / Quang Lân biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2018. - 138tr.; 23cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin sống động, những hoạt động trong tự nhiên, động vật và thiên nhiên kì thú, vũ trụ▪ Từ khóa: TRI THỨC | VŨ TRỤ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006798; ND.006799
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách khoa vũ trụ : Mở mang kiến thức, khơi dậy tiềm năng / Nguyễn Thị Minh Nguyệt dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 127tr.; 29cm. - (Bách khoa cho trẻ em)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về không gian vũ trụ, hệ mặt trời, sao chổi, sao băng, những bí ẩn của vũ trụ▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 520.3 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012127; ND.012128
»
MARC
-----
|
|
3/. Bách khoa tri thức cho trẻ em - Không gian vũ trụ = Children's encyclopedia / Lưu Kim Song, Lý Văn Hân; Đỗ Kim Ngân dịch. - H. : Mỹ thuật, 2019. - 83tr.; 30cmTóm tắt: Sách giúp trẻ nhận thức, tiếp nhận thế giới xung quanh, tăng cường tri thức, nâng cao khả năng sáng tạo và trí tưởng tượng của mình một cách vui vẻ mà hữu ích về các trạm vũ trụ trong không gian, tất cả đều được tái hiện lại bằng những hình ảnh sắc nét và đa dạng▪ Từ khóa: KHÔNG GIAN VŨ TRỤ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007279; ND.007280
»
MARC
-----
|
|
4/. Bang ! Chúng ta đã xuất hiện như thế ! / Michael Rubino; Nguyễn Thị Ngoan dịch. - H. : Dân trí, 2017. - 67tr.; 25x20cmTên sách tiếng Anh: Bang! How to came to beTóm tắt: Kể câu chuyện về tự nhiên minh hoạ bằng các tác phẩm tranh vẽ từ hình ảnh thiên hà xoáy cuộn cho đến hình ảnh các loài khỉ khác nhau trong từng chi tiết phức tạp..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | VŨ TRỤ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B106CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003942; ND.003943
»
MARC
-----
|
|
5/. Bay cùng tên lửa : Tên lửa và tàu vũ trụ / Pack Myoung Sig tranh và lời; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. : Tranh màu; 21x25cm. - (Lớp khoa học của lợn con)Tên sách tiếng Anh: Pig science school - Rocket and probeTóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học cho độc giả thiếu nhi dựa trên những câu chuyện vui nhộn về chủ đề du hành vũ trụ▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | TÀU VŨ TRỤ | TÊN LỬA▪ Ký hiệu phân loại: 629.47 / B112C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003932; ND.003933
»
MARC
-----
|
|
6/. Bay vào không gian = Let's go into space : Dành cho lứa tuổi 5+ / Lời: Timothy Knapman; Minh hoạ: Wesley Robins; Thiên Thanh dịch. - H. : Kim Đồng, 2020. - 23tr. : Hình vẽ; 34cmTóm tắt: Giúp các bé tìm hiểu và khám phá vũ trụ gồm: các chòm sao, bầu trời, bước vào không gian vũ trụ, mặt trăng, mặt trời, các hành tinh vòng trong, sao chổi và các tiểu hành tinh, các hành tinh vòng ngoài, các vì sao, các thiên hà▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B112V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.009594
»
MARC
-----
|
|
7/. Bầu trời vời vợi / Charlotte Gullain viết lời; Yuval Zommer minh hoạ; Bảo Bình dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 22tr.; 32cm. - (Kiến thức bất tận)Tóm tắt: Tổng hợp các kiến thức bách khoa về vũ trụ, không gian, khí quyển,..▪ Từ khóa: KIẾN THỨC BÁCH KHOA | VŨ TRỤ | KHÔNG GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B125TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: ND.010465
»
MARC
-----
|
|
8/. Bầu trời đêm / Carole Stott; Nguyễn Quang Hùng dịch. - H. : Kim Đồng, 2002. - 56tr.; 21cm. - (Kiến thức dành cho lứa tuổi 10 đến 14)Dịch từ nguyên bản tiếng Anh của Nhà xuất bản D. K.▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | VŨ TRỤ▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B125TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000056
»
MARC
-----
|
|
9/. Bầu trời đêm : Những công việc và dụng cụ cần làm. Quan sát bầu trời đêm / Carole Stott; Nguyễn Quang Hùng dịch. - In lần thứ 2. - H. : Kim Đồng, 2006. - 56tr.; 21cm. - (Tủ sách: Khám phá Dành cho lứa tuổi 10 - 14)Xuất bản với sự chuyển nhượng bản quyền của Nhà xuất bản Dorling KindersleyTóm tắt: Tìm hiểu quan sát bầu trời đêm, bí ẩn về các ngôi sao, mặt trời, mặt trăng, vũ trụ... cùng những dụng cụ đặc biệt để nghiên cứu sao và các hành tinh của các nhà thiên vă▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | THIÊN VĂN | VŨ TRỤ▪ Ký hiệu phân loại: 523 / B125TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000645
»
MARC
-----
|
|
10/. Bé yêu - Kỹ thuật hàng không vũ trụ = Baby loves aerospace engineering : Picture book - Song ngữ / Ruth Spiro; Irene Chan minh hoạ; Doãn Minh Đăng dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 44tr.; 20x20cmChính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | GIÁO DỤC TRẺ EM | HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ | KĨ THUẬT | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 629.4 / B200Y▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011182; ND.011183
»
MARC
-----
|
|
|
|
|