- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cần Thơ. - Cần Thơ : Đảng bộ Đảng CSVN TP. Cần Thơ. - 40cmBáo ngày2014: Số 265 - 3562015: Số 1 - 3562016: Số 1 - 3572017: Số 1 - 3582018: Số 1 - 3582019: Số 1 - 3572020: Số 1 - 3592021: Số 1 - 3582022: Số 1 - 3562023: Số 1 - 291; 297 - 3442024: Số 1 - 299▪ Từ khóa: XÃ HỘI | CẦN THƠ | KINH TẾ | CHÍNH TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 320 / C121TH▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
2/. Con số và sự kiện / Tổng cục Thống kê. - H. : Tổng cục Thống kê. - 27cmTừ 1962-1977 tên: "Công tác thống kê". Từ 1978-1991 tên: "Tạp chí Thống kê". Từ 1995 - nay tên: "Con số và sự kiện"Hàng tháng2014: Số 10 - 122015: Số 1+2 (Xuân); 4 - 122016: Số 1+2 (Xuân); 3 - 122017: Số 1+2; 3 - 122018: Số 1+2 ( Xuân ) - 122019: Số 1+2 ( Xuân ) (Đổi số); 3 - 242020: Số 1+2 ( Xuân ) (Đổi số); 3 - 242021: Số 1+2 ( Xuân ) ; 3 - 242022: Số 1 - 12; 15 - 16; 629 - 6362023: Số 637 - 6602024: Số 661+662 ( Xuân ); 663 - 666; 668 - 672; 674 - 678▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | KINH TẾ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 310 / C430S▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
3/. Của cải của các dân tộc : Dựa trên nguyên tác của Adam Smith / Viết lời: Li Xiaopeng; Minh hoạ: Wang Ying; Thu Nghi dịch. - H. : Dân trí, 2021. - 127tr.; 28cm. - (Tri thức kinh điển bằng tranh)Tóm tắt: Những kiến thức kinh tế được lồng ghép khéo léo trong những câu truyện, những hình ảnh minh hoạ sinh động, lối viết và ngôn ngữ đơn giản, dễ hiểu mang đầy tính trẻ thơ nhưng lại chứa đựng đầy đủ giá trị cốt lỗi mà nguyên tác của Adam Smith đã đề cập▪ Từ khóa: KINH TẾ HỌC | SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 330.15 / C501C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010073
»
MARC
-----
|
|
4/. Doanh nhân : Diễn đàn doanh nghiệp cuối tuần / Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam. - H. : Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. - 27cmHai tuần 1 số2014: Số 166 - 1712015: Số 174 + 175 (Xuân); 176 - 183; 185 - 189; 191 - 1942016: Số 1+2; 3 - 122017: Số 1+2 (Xuân); 3 - 122018: Số 2+3 (Xuân) - 122019: Số 1+2 ( Xuân ) - 9▪ Từ khóa: DOANH NHÂN | DOANH NGHIỆP | KINH TẾ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 338 / D407NH▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
5/. Kinh tế và dự báo : Chuyên đề / Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - H. : Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - 29cmTừ 1967-1978 tên: "Công tác kế hoạch".Từ 1979-1990 tên: "Tạp chí Kế hoạch hoá". Từ 1992 - nay tên: "Kinh tế và dự báo"Hàng tháng2015: Số 2 - 122016: Số 1 - 4▪ Từ khóa: DỰ BÁO KINH TẾ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 330 / K250T▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
6/. Kinh tế Việt Nam = Vietnam economic times / Cơ quan ngôn luận của Bộ công thương. - H. : Cơ quan ngôn luận của Bộ Công thương. - 28cmHàng tháng2014: Số 10 - 122015: Số 1 - 2; 3+4 (Xuân); 5 - 242016: Số 1 - 2; 3 + 4 (Xuân); 5 - 242017: Số 1; 2+3 (Xuân); 4 - 242018: Số 1 - 2 ; 3+4 ( Xuân ) ; 5 - 242019: Số 1 - 242020: Số 1( Xuân ) ; 2+3; 4 - 24▪ Từ khóa: VIỆT NAM | KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 330 / K250T▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
7/. Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - H. : Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - 29cmTừ 1967-1978 tên: "Công tác kế hoạch".Từ 1979-1990 tên: "Tạp chí Kế hoạch hoá". Từ 1992 - nay tên: "Kinh tế và dự báo"Hàng tháng2014: Số 19 - 242015: Số 1 - 242016: Số 1 - 322017: Số 1 - 29; 30 - 362018: Số 1 - 3 ; 4+5 ( Xuân); 6 - 362019: Số 1 ( Xuân ) - 362020: Số 1+2; 3 - 362021: Số 1 ( Xuân ) ; 2 - 362022: Số 1 ( Xuân ) - 342023: Số 1+2 ( Xuân ); 3 - 23 ; 25 - 362024: Số 1( Xuân ); 2 - 19▪ Từ khóa: DỰ BÁO KINH TẾ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 330 / K250T▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
8/. Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương : Tạp chí tuần Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương. - H.. - 27cmTháng 5/2003 đổi tên"Thông tin kinh tế Chấu Á - Thái Bình Dương"; 2005 Đổi tên "Kinh tế Châu Á - Thái bình Dương"Hàng tháng2015: Số 412+413 (Xuân); 444 - 4592016: Số Đặc biệt; 461- 462 ; 465 - 4842017: Số 485+486 (Xuân); 487 - 5112018: Số 512 - 5312019: Số 532 - 5552020: Số 556 - 579;5812021: Số 580 - 594; 596 - 6032022: Số 604 - 6252023: Số 626 + 627; 628+629 ; 630 - 6492024: Số 650 - 668▪ Từ khóa: KINH TẾ | CHÂU Á▪ Ký hiệu phân loại: 330 / K312T▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
9/. Kinh tế và phát triển. - H.. - 30cmTên trên bìa: "Tạp chí Kinh tế và phát triển"Hàng tháng2014: Số 208 - 2102015: Số 211 - 2222016: Số 223 - 2342017: Số 235 - 2462018: Số 247 ( Xuân ) - 2592019: Số 260 - 2702020: Số 271 - 2822021: Số 283 - 2942022: Số 295 - 3062023: Số 307 - 3172024: Số 319 - 327▪ Từ khóa: KINH TẾ | PHÁT TRIỂN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 338 / K312T▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
10/. Nông nghiệp và phát triển nông thôn : Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. - H. : Nông nghiệp. - 29cmTên trên bìa: "Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn"Hai tuần 1 số2014: Số 18 - 242015: Số 1 - 2; 3+4; 5 - 18; 20; 22 - 242016: Số 1 - 2; 3+4; 5 - 242017: Số 1 - 2; 3+4; 5 - 242018: Số 1 - 2 ; 3+4; 5 - 242019: Số 1 - 242020: Số 1 - 24▪ Từ khóa: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | KINH TẾ | NÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 338 / N455NGH▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
|
|
|