- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Các loài thuộc họ mèo quý hiếm / Xact Studio International; Nguyễn Hồng Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 24tr. : Hình vẽ, ảnh; 27cm. - (Bách khoa trẻ em kỳ thú ; T.118)Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin thú vị như tên, đặc điểm, nguồn gốc, môi trường sống, lông, kích thước, điểm đặc biệt, tuổi thọ... của một số loài mèo trên thế giới như mèo Abyssinian, mèo vàng Châu phi, mèo núi Andes, mèo Miến điện..▪ Từ khóa: MÈO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006571; ND.006572
»
MARC
-----
|
|
2/. Các loài thuộc họ mèo hoang dã-thú nuôi / Xact Studio International; Nguyễn Hồng Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 24tr. : Hình vẽ, ảnh; 27cm. - (Bách khoa trẻ em kỳ thú ; T.119)Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin thú vị như tên, đặc điểm, nguồn gốc, môi trường sống, lông, kích thước, điểm đặc biệt, tuổi thọ... của một số loài mèo trên thế giới như mèo Brumese, mèo Burmilla, mèo Chausie, báo gấm, mèo mau Ai Cập..▪ Từ khóa: MÈO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006573; ND.006574
»
MARC
-----
|
|
3/. Các loài mèo lớn / Jonathan Sheikh-Miller, Stephanie Turnbull; Phan Trần Hồng Hạnh dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 47tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tên sách tiếng Anh: Big catsTóm tắt: Tìm hiểu những loài mèo lớn ở châu Mỹ, tập tính của họ nhà mèo, bộ lông và tài nguỵ trang..▪ Từ khóa: HỌ MÈO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002510 - Đã cho mượn: ND.002509
»
MARC
-----
|
|
4/. Con mèo / Minh hoạ: Lionel Le Néouanic; Vũ Thị Bích Liên dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2015. - 35tr. : Tranh màu; 19cm. - (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Le chatTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về đặc điểm hình thái sinh học, tập tính và thói quen sinh hoạt của loài mèo▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | MÈO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / C430M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004187; ND.004188
»
MARC
-----
|
|
5/. Đố biết tôi là ai ? : Dành cho lứa tuổi 0 - 6 / Quyên Gavoye; Tranh: Nguyễn Thuỷ Tiên. - H. : Kim Đồng, 2021. - 12tr. : Tranh màu; 12cm. - (Biến đổi thần kì. Bé thông minh)▪ Từ khóa: CÚ MÈO | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598.6 / Đ450B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011728; ND.011729
»
MARC
-----
|
|
6/. Mèo / Biên soạn: Tằng Lợi; Biên dịch : Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2015. - 32tr.; 26cm. - (Tủ sách Khai sáng tri thức giúp bé thông minh)▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | SÁCH THIẾU NHI | MÈO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / M205▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003200; ND.003201
»
MARC
-----
|
|
7/. Mèo con / Lisa Magloff; Minh hoạ: Sonia Whillock, Marry Sandberg; Huy Toàn dịch. - H. : Kim Đồng, 2006. - 24tr.; 17x21cm. - (Hãy xem tớ lớn lên như thế nào)Tóm tắt: Những ảnh màu và lời văn sinh động giúp cho việc tìm hiểu mọi điều về vòng đời của mèo trở nên thú vị▪ Từ khóa: MÈO | SÁCH TRANH | ĐỘNG VẬT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / M205C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000252
»
MARC
-----
|
|
8/. Mèo và những vật nuôi / Nguyễn Thành Danh. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 2006. - 23tr.; 17x19cm. - (Bách khoa toàn thư về động vật. Giúp bé xem và nhận biết con vật)▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT | MÈO▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / M205V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000585
»
MARC
-----
|
|
9/. Những điều chưa biết về... mèo : Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên / Owen Davey; Moon dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 35tr.; 26cm. - (Tú sách Bách khoa tri thức)Tóm tắt: Mèo là thành viên của một nhóm thú có tên khoa học là Felidae - họ mèo. Có lẽ bạn, sẽ bất ngờ khi biết rằng chú mèo dễ thương mà bạn nuôi ở nhà và hổ, sư tử, báo, linh miêu đều là...mèo cả, và chúng sở hữu nhiều đặc điểm tương đồng. Giờ là lúc bạn khám phá và trầm trồ trước những kỹ năng độc nhất vô nhị và vẻ đẹp lôi cuốn của những sinh vật hoạt bát, uyển chuyển này!▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT | MÈO▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / NH556Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010888; ND.010889
»
MARC
-----
|
|
10/. Những loài thú lớn họ mèo = Big cats / Bagoly Ilona, Donsz Judit, Lisztes Laszlo; Anlebooks dịch. - H. : Phụ nữ, 2014. - 61tr.; 30cm. - (Tủ sách: Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, tập quán sinh sống, sự phân bố cũng như thực trạng của những loài thú họ mèo lớn trên thế giới hiện nay▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | HỌ MÈO | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / NH556L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002636
»
MARC
-----
|
|
|
|
|