- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bảng kê khai các xã, ấp tỉnh Phong Dinh. Tỉnh quận và dân số Việt Nam Cộng Hoà. - Phong Dinh : [Knxb.], 1958. - 11tr.; 21x30cmBản đánh máy photocopy▪ Từ khóa: DÂN SỐ | CẦN THƠ | XÃ | PHONG DINH▪ Ký hiệu phân loại: 304.60959793 / B106K▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000296
»
MARC
-----
|
|
2/. Chiến lược dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2000 định hướng đến năm 2015 / Uỷ ban dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Cần Thơ. - Cần Thơ : Uỷ ban Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, 1993. - 64tr.; 19cmTóm tắt: Gồm: Nghị quyết lần thứ tư khoá VII, chỉ thị 08, quyết định của UBND tỉnh Cần Thơ về phê duyệt chiến lược dân số KHH gia đình 2000 &2015, chiến lược dân số KHH gia đình đến năm 2000 định hướng đến năm 2015▪ Từ khóa: CHIẾN LƯỢC | CẦN THƠ | DÂN SỐ | KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 363.9 / CH305L▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001355
»
MARC
-----
|
|
3/. Điều tra gia đình vùng thôn quê năm 1971 tại 16 tỉnh ở Việt Nam = Population survey in rural areas in Vietnam 1971 / Bộ Kế hoạch và Phát triển quốc gia. - Sài Gòn : Viện Quốc gia thống kê, 1973. - 40tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các bảng thống kê số liệu điều tra gia đình năm 1971 ở vùng nông thôn bao gồm 16 tỉnh: Châu Đốc, Phong Dinh, Khánh Hoà, Tuyên Đức, Định Tường, Kiên Giang, Sa Đéc, Quảng Nam, Ba Xuyên, Thừa Thiên, An Giang, Bình Dương, Đắc Lắc, Bình Định, Phước Tuy, Long An▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | DÂN SỐ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 307.72 / Đ309TR▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000485
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
4/. Điều tra dân số năm 1970 tại 14 thành phố ở Việt Nam = Population surveys of 14 cities in Vietnam / Bộ Kế hoạch và Phát triển quốc gia. - Sài Gòn : Viện Quốc gia thống kê, 1973. - 110tr.; 27cmTóm tắt: Tài liệu thống kê tình hình dân số của 14 tỉnh của Việt Nam năm 1970 về độ tuổi, tôn giáo, học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân... trong đó có Cần Thơ▪ Từ khóa: DÂN SỐ | CẦN THƠ | 1970 | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 304.609597 / Đ309TR▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000459
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
5/. Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu phát triển / Nguyễn Công Bình. - H. : Khoa học xã hội, 1995. - 274tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày tài nguyên thiên nhiên ĐBSCL nhìn từ quá trình khai thác, dân số và môi trường, kinh tế hàng hoá và nông hộ, xu thế đô thị hoá, văn hoá và phát triển vai trò nhà nước trong tiến trình quản lý phát triển vùng▪ Từ khóa: DÂN SỐ | TÀI NGUYÊN | KINH TẾ | VĂN HOÁ | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 338.95978 / Đ455B▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000562; DC.000563
»
MARC
-----
|
|
6/. Học vấn và mức sinh : Sách chuyên khảo / Đỗ Thịnh, Văn Tạo, Đặng Xuân Thao. - H. : Thống kê, 1997. - 173tr.; 19cmTóm tắt: Sách chia thành 2 phần chính trình bày phân tích học vấn và mức sinh phạm vi cả nước, các vùng, các tỉnh; phân tích học vấn và mức sinh các huyện trong cả nước▪ Từ khóa: DÂN SỐ | MỨC SINH | THỐNG KÊ | CẦN THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 304.609597 / H419V▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000473
»
MARC
-----
|
|
7/. Niên giám thống kê 2018 = Statistical yearbook of Vietnam 2018. - H. : Thống kê, 2019. - 1024tr.; 25cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2018. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002717
»
MARC
-----
|
|
8/. Niên giám thống kê 2019 = Statistical yearbook of Vietnam 2019. - H. : Thống kê, 2020. - 1034tr.; 25cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: Về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2019. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002846
»
MARC
-----
|
|
9/. Niên giám thống kê 2014 = Statistical yearbook of Vietnam 2014. - H. : Thống kê, 2015. - 935tr.; 25cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Tập hợp các chỉ số thống kê về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2014▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Đã cho mượn: DC.002328
»
MARC
-----
|
|
10/. Niên giám thống kê 2013 = Statistical yearbook of Vietnam 2013. - H. : Thống kê, 2014. - 935tr.; 25cm. - 1CDĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Tập hợp các chỉ số thống kê về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2013▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO DỤC | KINH TẾ | Y TẾ | VIỆT NAM | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002262 - Đã cho mượn: DC.002261
»
MARC
-----
|
|
|
|
|