- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Các loài sâu bọ / Rosie Dickins; Phan Trần Hồng Hạnh dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 47tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tên sách tiếng Anh: BugsTóm tắt: Giới thiệu các loài sâu bọ xung quanh chúng ta như: Bướm và ngài, ruồi, kiến, ong và ong bắp cày, nhện, bọ cánh cứng..▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | SÂU BỌ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002513; ND.002514
»
MARC
-----
|
|
2/. Cuốn sách khổng lồ về những con bọ / Emily Bone; Fabiano Fiorin tranh; Quách Cẩm Phương dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 16tr.; 24x29cmTóm tắt: Miêu tả rất trực quan, sinh động với đầy đủ các thông tin cơ bản về thế giới những con bọ: từ những con bọ kích thước lớn nhất thế giới, những con bọ có cánh, những con có nhiều chân, những con sống theo bầy đàn, những con bọ nguy hiểm nhất và nhiều loài bọ khác▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | SÂU BỌ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003467
»
MARC
-----
|
|
3/. Cuốn sách khổng lồ về những con bọ = Big book of big bugs / Emily Bone; Fabiano Fiorin tranh; Quách Cẩm Phương dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thanh niên, 2017. - 27tr.; 29cmTóm tắt: Cuốn sách miêu tả rất trực quan, sinh động với đầy đủ các thông tin cơ bản về thế giới những con bọ: Từ những con bọ kích thước lớn nhất thế giới, những con bọ có cánh, những con có nhiều chân, những con sống theo bầy đàn, những con bọ nguy hiểm nhất và nhiều loài bọ khác▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | SÂU BỌ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004687
»
MARC
-----
|
|
4/. Tại sao sâu bọ cắn và đốt? : Hỏi đáp về những nỗi ám ảnh nho nhỏ / Lời: Steve Parker; Minh hoạ: Graham Rosewarne; Dịch: Quang Vinh, Thơm Nguyễn. - H. : Phụ nữ, 2019. - 32tr. : Tranh màu; 25cm. - (Bạn có biết)Tên sách tiếng Anh: Why do bugs bite and sting?Tóm tắt: Khám phá đặc điểm sinh học và tập tính của các loài sâu bọ, côn trùng như: ấu trùng ruồi đá, bọ bạc, bướm phượng, chấy, chuồn chuồn, giòi đuôi chuột, gọng vó, kiến bò, mối chúa, muỗi, ngài cửa sổ, nhặng xanh, ong bắp cày, rệp, ruồi hạc, ve,..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÂU BỌ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 595.7 / T103S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008610; ND.008611
»
MARC
-----
|
|
|
|
|